Câu 6. Kiểu khí hậu của Campuchia là: A. Cận nhiệt lục địa B. Cận nhiệt gió mùa C. Nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới khô Câu 7. Dân tộc chiếm đa số tại Campuchia là: A. Mông B. Khơme C.Lào D. Thái Câu 8. Ngôn ngữ phổ biến ở Campuchia là: A. Thái B. Lào C. Khơ me D. Anh Câu 9. Tôn giáo chiếm đa số ở Campuchia và lào là: A. Ấn Độ giáo B. Phật giáo C. Thiên Chúa giáo D. Hồi giáo Câu 10. Cămpuchia cã số dân khoảng: A. 5,5 triệu người B. 12,3 triệu người C. 22,3 triệu người D. 30 triệu người Câu 11. Cây trồng chính của Cămpuchia là: A. Lúa gạo, ngô, khoai, sắn, chè B. B.Lúa mì, thốt lốt, cao su C. Lúa gạo, thốt nốt, cao su D. Lúa gạo, thốt nốt, cao su, cà phê, hồ tiêu, chè Câu 12. Những cao nguyên lớn của Lào: A. Bô Keo, Chơ Lông, Khăm Muộn B. Xiêng Khoảng, Khăm muộn, Bôlôven C. Bô Keo, Lang Biang D. Bôlôven, Xiêng Khoảng, Plâycu

2 câu trả lời

6)C. Nhiệt đới gió mùa

7)D. Thái

9)B. Phật giáo

8)C. Khơ me

10)B. 12,3 triệu người

11)B.Lúa mì, thốt lốt, cao su

12)B. Xiêng Khoảng, Khăm muộn, Bôlôven

Câu 6. Kiểu khí hậu của Campuchia là:

C. Nhiệt đới gió mùa

Câu 7. Dân tộc chiếm đa số tại Campuchia là:

B. Khơme

Câu 8. Ngôn ngữ phổ biến ở Campuchia là:

C. Khơ me

Câu 9. Tôn giáo chiếm đa số ở Campuchia và lào là:

 B. Phật giáo 

Câu 10. Campuchia có số dân khoảng:

B. 12,3 triệu người

Câu 11. Cây trồng chính của Campuchia là:

D. Lúa gạo, thốt nốt, cao su, cà phê, hồ tiêu, chè

Câu 12. Những cao nguyên lớn của Lào:

B. Xiêng Khoảng, Khăm muộn, Bôlôven