CÂU 5.Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt? A. Hấp B. Muối nén C. Nướng D. Kho CÂU 6.Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì? A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín D. Tất cả các câu trên đều đúng CÂU 7.Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là bao lâu? A. 1 – 2 tuần B. 2 – 4 tuần C. 24 giờ D. 3 – 5 ngày CÂU 8.Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 CÂU 9.Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm? A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác. CÂU 10.Nhóm thực phẩm nào bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm? A. Mực, cá quả (cá lóc, cá chuối). dầu ăn, gạo. B. Thịt bò, trứng gà, sữa bò, cua. C. Tôm tươi, mì gói, khoai lang, mỡ lợn. D. Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa. CÂU 11.Loại chất béo nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất? A. Bánh mì B. Đu đủ C. Bơ D. Sữa bò CÂU 12.Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào? A. Tôm tươi B. Cà rốt C. Khoai tây D. Tất cả thực phẩm đã cho CÂU 13.Kẹo và đường là loại thực phẩm nên được sử dụng ở mức độ nào theo tháp dinh dưỡng (Hình 4.5, sách giáo khoa trang 31)? A. Ăn ít B. Ăn vừa đủ C. Ăn có mức độ D. Ăn đủ CÂU 14.Món ăn nào đươc chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Canh cua mồng tơi B. Rau muống luộc C. Trứng tráng D. Dưa chua CÂU 15.Bước nào sau đây không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm? A. Nhặt, rửa rau xà lách B. Luộc rau xà lách C. Pha hỗn hợp dầu giấm D. Trộn rau xà lách với hồn hợp dầu giấm CÂU 16. Món ăn nào sau đây được chế biến bằng phương pháp ngâm chua thực phẩm? A. Cà pháo ngâm muối B. Nộm dưa chuột, cà rốt C. Dưa cải chua xào tôm D. Quả vải ngâm nước đường CÂU 17. Món ăn nào sau đây không được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Rau muống luộc B. Cá kho C. Lạc (đậu phộng) rang D. Canh cà chua CÂU 18. Nêu vai trò của nhà ở đối với con người? A. Là nơi trú ngụ của con người B. Bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên C. Là nơi đáp ứng nhu cầu của con người D. Cả A, B, C đều đúng CÂU 19. Hoạt động nào sử dụng năng lượng trong gia đình? A. Thắp sáng B. Nấu ăn C. Đun nước D. Tất cả các phương án trên CÂU 20. Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây? A. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí B. Phân chia số bữa ăn hợp lí C. Không có nguyên tắc nào cả D. A và B đều đúng CÂU 21. Phân chia số bữa ăn hợp lí gồm những yêu cầu nào? A. Có 3 bữa ăn chính B. Ăn đúng bữa C. Ăn đúng cách D. Tất cả đều đúng CÂU 22.Theo tháp dinh dưỡng chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào vừa đủ? A. Rau, củ, quả B. Dầu, mỡ C. Thịt, cá D. Muối

2 câu trả lời

Câu 5 : Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt?
Đáp án : Câu b : Muối nén

Câu 6 : Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì?

Đáp án : D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 7 : Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là bao lâu?
Đáp án : B. 2 – 4 tuần

Câu 8 :  Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?
Đáp án :  B. 4 ; GIẢI THÍCH : Các nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm bao gồm: vi khuẩn, vi rút, ký sinh trùng và các độc tố của nó

Câu 9 : Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm?
Đáp án : A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa

Câu 10 :  Nhóm thực phẩm nào bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm?

Đáp án : B. Thịt bò, trứng gà, sữa bò, cua

Câu 11 : Loại chất béo nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất?
Đáp án : C.Bơ


Câu 12 . Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào?
Đáp án : A. Tôm tươi

Câu 13 : .Kẹo và đường là loại thực phẩm nên được sử dụng ở mức độ nào theo tháp dinh dưỡng (Hình 4.5, sách giáo khoa trang 31)?
Đáp án : A. Ăn ít

Câu 14 : Món ăn nào đươc chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?

Đáp án : D.Dưa chua

Câu 15 : Bước nào sau đây không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm?
Đáp án : C . Pha hõn hợp dầu giấm

Câu 16 . Món ăn
nào sau đây được chế biến bằng phương pháp ngâm chua thực phẩm?
Đáp án : A. Cà pháo ngâm muối

Câu 17 : Món ăn nào sau đây không được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
Đáp án : D. Canh cà chua

Câu 18 : Nêu vai trò của nhà ở đối với con người?
Đáp án : D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 19 : Hoạt động nào sử dụng năng lượng trong gia đình?
Đáp án : D. Tất cả các phương án trên

Câu 20 : Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
Đáp án : D . A và B đúng

Câu 21: Phân chia số bữa ăn hợp lí gồm những yêu cầu nào?
Đáp án : D .Tất cả đều đúng

Câu 22 : Theo tháp dinh dưỡng chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào vừa đủ?
Đáp án : B.Dầu mỡ

#Sukavic
Xin câu tlhn + 5sao ạ !






Câu 22 : Theo tháp dinh dưỡng chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào vừa đủ?
Đáp án : B.Dầu mỡ

CÂU 5.Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt?

A. Hấp        B. Muối nén           C. Nướng             D. Kho

CÂU 6.Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì?

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh           

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng

C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín

D. Tất cả các câu trên đều đúng

CÂU 7.Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là bao lâu?

A. 1 – 2 tuần              B. 2 – 4               tuần                 C. 24 giờ D. 3 – 5 ngày

CÂU 8.Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?

A. 3                     B. 4                   C. 5              D. 6

CÂU 9.Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm?

A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa

B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm

C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài

D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác.

CÂU 10.Nhóm thực phẩm nào bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm?

A. Mực, cá quả (cá lóc, cá chuối). dầu ăn, gạo.

B. Thịt bò, trứng gà, sữa bò, cua.

C. Tôm tươi, mì gói, khoai lang, mỡ lợn.

D. Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa.

CÂU 11.Loại chất béo nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất?

A. Bánh mì            B. Đu đủ           C. Bơ            D. Sữa bò

CÂU 12.Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào?

A. Tôm tươi         B. Cà rốt         C. Khoai tây         D. Tất cả thực phẩm đã cho

CÂU 13.Kẹo và đường là loại thực phẩm nên được sử dụng ở mức độ nào theo tháp dinh dưỡng (Hình 4.5, sách giáo khoa trang 31)?

A. Ăn ít              B. Ăn vừa đủ               C. Ăn có mức độ              D. Ăn đủ

CÂU 14.Món ăn nào đươc chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?

A. Canh cua mồng tơi          B. Rau muống luộc       C. Trứng tráng            D. Dưa chua