Câu 57: Trong một phản ứng hoá học tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng. Chọn câu đúng để giải thích định luật trên ? A. Trong phản ứng hoá học, chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi. B. Trong phản ứng hoá học, khối lượng các nguyên tử không đổi. C. Trong phản ứng hoá học, số nguyên tử của mỗi nguyên tố giữ nguyên. D. Trong phản ứng hoá học, số nguyên tố mỗi chất thay đổi Câu 58: Đun nóng hỗn hợp Iron và Sulfur ta thu được hợp chất Iron (II) sulfide. Phương trình hóa học của phản ứng trên là: A. I + S  IS B. Fe + S  SFe C. Fe + S  FeS D. Ir + Su  IrSu Câu 59: Cho Kim loại Magnesium phản ứng với Hydrochloric acid HCl tạo ra muối Magnesium chloride MgCl2 và khí hydrogen. Phương trình hóa học biểu diễn cho phản ứng trên là gì? A. Mg + HCl → MgCl2 + H2 B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 C. 2Mg + 4HCl → 2MgCl2 + 2 H2 D. Mg + 2HCl → MgCl2 + 2H Câu 60: Cho sodium carbonate Na2CO3 tác dụng với calcium chloride CaCl2 tạo thành calcium carbonate CaCO3 và sodium chloride NaCl. Phương trình hoá học biểu diễn phản ứng trên là gì? A. Na2CO3 + CaCO3 → CaCl2 + NaCl B. Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl C. Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl D. Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + Na2Cl2 Câu 61: Hãy chọn hệ số và công thức hóa học phù hợp điền vào dấu hỏi chấm trong phương trình hóa học sau: Fe2O3 + ? → ? FeCl3 + ? H2O A. Fe2O3 + H2Cl3 → 2 FeCl3 + H2O B. Fe2O3 + 6HCl → 2 FeCl3 + 3 H2O C. Fe2O3 + H6Cl6 → 2 FeCl3 + 3 H2O D. Fe2O3 + H2Cl → 2 FeCl3 + H2O Câu 62: Cho các phương trình hóa học sau: Zn(OH)2+ 2HCl  ZnCl2 + 2H2O CaSO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + SO2 4Al + 3O2 □(→┴t^o ) 2Al2O3 Al2O3 + 3HNO3  2Al(NO3)3 + 3H2O Số phương trình hóa học viết đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 63: Ý nghĩa của Phương trình hóa học sau 4Al + 3O2 → 2Al2O3 là: A. Tỉ lệ : 4 : 5 : 2 B. Tỉ lệ số nguyên tử Al: Số nguyên tử O2 : số nguyên tử Al2O3 là 4 : 3 : 2 C. Tỉ lệ số phân tử Al: Số phân tử O2 : số phân tử Al2O3 là 4 : 3 : 2 D. Tỉ lệ số nguyên tử Al: Số phân tử O2 : số phân tử Al2O3 là 4 : 3 : 2 Câu 64: Trong 1,5 mol CO2 có bao nhiêu phân tử CO2? A. 6.1023 B. 9.1023 C. 12.1023 D. 18.1023 Câu 65: Trong 0,25 mol nguyên tử Fe có chứa bao nhiêu nguyên tử Fe? A. 56 nguyên tử. B. 3.1023 nguyên tử. C. 12 nguyên tử. D. 1,5.1023 nguyên tử. Câu 66: Số mol phân tử N2 có trong 140 gam khí Nitrogen là bao nhiêu? Biết N=14 A. 9 mol. B. 5 mol. C. 6 mol. D. 12 mol. Câu 67: Tính khối lượng của 0,1 mol Aluminium (Al)? Al=27 A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 27 gam. D. 54 gam. Câu 68: Thể tích của 0,4 mol khí NH3 (đkc) là bao nhiêu? A. 99,16 lít B. 9,916 lít C. 61,976 lít D. 6,975 lít Câu 69: Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu? A. 12,395 lít B. 4,985 lít C. 1,753 lít D. 17,353 lít Câu 70: Thể tích của 280 g khí Nitrogen ở đkc là bao nhiêu? Biết N=14 A. 495, 8 lít B. 247,9 lít C. 24,79 lít D. 49,58 lít Câu 71: Tính khối lượng khí CO2 có trong 3.1023 phân tử CO2? Biết C=12, O=16 A. 12,395 lít B. 7,437 lít C. 49,58 lít D. 14,874 lít Câu 72: Khí nào nhẹ hơn khí O2 nào sau đây? Biết H=1, C=12, N=14, O=16 A. CH4. B. NO2. C. CO2. D. SO2. Câu 73: Chất nào sau đây nặng hơn không khí? Biết H=1, C=12, N=14, O=16, S=32 A. SO2. B. H2. C. CH4. D. N2. Câu 74: Dãy gồm các chất khí nhẹ hơn không khí là chất nào? Biết H=1, C=12, N=14, O=16, Cl=35,5 A. CO2 , H2, O3. B. SO2 , Cl2 , N2. C. NO2 , H2, SO3. D. NH3, H2, CH4.

2 câu trả lời

Đáp án:

57a

58c

59b

60c

61b

62c

63d

64b

65d

66b

67a

68. 8.96( lít)

69. 15.69(lít)

70. 224(lít)

71

72a

73a

74d

Đáp án: 1,A  2 , C  3,D    4,A    5,B     6, B      7,A   8,D         9,B         10,A             1,A,           12,B                 13,D                    14,A                   15,B                      16,A                 17,B

 

Giải thích các bước giải: