Câu 5. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào sắp xếp đúng? A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng. Câu 20. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn? A. Khối lượng của vật tăng. B. Thể tích của vật giảm. C. Khối lượng của vật giảm. D. Thể tích của vật tăng. Câu 21. Đại lượng nào của khối khí bị thay đổi khi ta tăng nhiệt độ của chất khí đó? A. Thể tích. B. Khối lượng riêng. C. Trọng lượng riêng. D. Cả thể tích, khối lượng riêng và trọng lượng riêng. Câu 28. Khi đun nóng kẽm, chúng mềm ra và nóng chảy dần, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm giảm dần. B. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm lúc tăng lúc giảm. C. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm không đổi. D. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm tiếp tục tăng. Câu 33. Chọn câu trả lời đúng: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng? A. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng. B. Khối lượng của chất lỏng giảm. C.Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. D. Khối lượng của chất lỏng tăng. Câu 38. Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi? A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế rượu. C. Nhiệt kế y tế. D. Cả ba nhiệt kế trên.

2 câu trả lời

Câu 5. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào sắp xếp đúng?

⇒ C. Khí, lỏng, rắn.

Câu 20. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?

⇒D. Thể tích của vật tăng.

Câu 21. Đại lượng nào của khối khí bị thay đổi khi ta tăng nhiệt độ của chất khí đó?

⇒D. Cả thể tích, khối lượng riêng và trọng lượng riêng.

Câu 28. Khi đun nóng kẽm, chúng mềm ra và nóng chảy dần, phát biểu nào sau đây là đúng?

⇒ C. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm không đổi.

Câu 33. Chọn câu trả lời đúng:

Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?

⇒C.Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.

Câu 38. Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi?

⇒A. Nhiệt kế thủy ngân.

`5.C` `\text{ Khí, lỏng, rắn.}`

`20.D` `\text{ Thể tích của vật tăng.}`

`21.D` `\text{ Cả thể tích, khối lượng riêng và trọng lượng riêng.}`

`28.C`  `\text{Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm không đổi.}` 

`33.C` `\text{Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.}` 

`38.A`  `\text{Nhiệt kế thủy ngân.}` 

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

I. Circle the correct one. “Too or Enough” 1) This car is too/enough old. We cannot go anywhere. 2) This book is too/enough thick for me to read. 3) That dress is cheap too/enough to buy. 4) This question is too/enough complicated to answer. 5) Everybody is too/enough excited about the holiday to focus on their work. 6) I can join that club. I’m young too/enough. 7) She can’t come with us to the bar. She’s too/enough young. 8) We have too/enough eggs to make a cake. 9) Do we have too/enough time to catch the bus? 10)This boy is too/enough noisy. I can’t study! 11)Mary’s room is too/enough dirty. Her mom is angry. 12)Tom is tall too/enough to join a basketball team. 13)This bag is too/enough heavy. I can’t carry it. II. Complete with “too” or “enough”. 1- She is clever ........................ to pass the test. 2- The skirt is ........................ long for you. 3- Kate is .......................young to drive a car. 4- There is ......................... meat in the fridge for the whole week. 5- I didn’t work hard ........................ to pass the exam. 6- We can’t buy the car because it is .......................expensive. 7- He can’t sleep because he drinks .......................much coffee. 8- Are you tall ...................... to reach that shelf? 9- They often take the bus to school because it’s ................... far to walk. 10- She isn’t fast ...................... to win the race. 11- There’s .......................food for everyone to eat. 12- She isn’t speaking clearly ................for me to understand. III. Complete the sentences with “too – enough” by using the words given. 1) I don’t want to eat that soup. It is _______________________. ( cold ) 2) She can’t come to party with us. She isn’t _______________________. ( old ) 3) They need much money. That car is _______________________ to buy. ( expensive ) 4) We don’t need to worry about the food. It is _______________________. (fresh ) 5) I missed the bus because I got up _______________________. ( late ) 6) I cannot buy that dress. It isn’t _______________________ for me to buy. ( cheap ) 7) I cannot climb that mountain. It is _______________________. ( high ) 8) You should help your sister. She is _______________________ to eat herself. (young) 9) It is _______________________ to see the way. ( foggy ) 10) He is _______________________ to win the race. ( fast ) 11) He is _______________________ to be the headmaster. ( qualified ) 12) Don’t want any help from him. He is _____________________ to help anyone. (rude) 13) The movie was _______________________. I couldn’t watch it. ( boring ) 14) Ben is _______________________ to solve the problems. He never studies. ( lazy ) 15) The questions were _______________________ to solve. ( difficult ) 16) Jeremy is _______________________ to talk people. ( shy ) 17) Ashley is _______________________ to pass the test. ( hardworking ) 18) I can’t wear this t-shirt. It is _______________________. ( small ) Giúp mk vs, tuy ns dài nhưg rấc cần sự giúp đỡ! Mk cần 2 bn lm ạ, bn nào có sức thì làm 2 bài, còn bn còn lại lm 1 bài a

1 lượt xem
1 đáp án
1 giờ trước