Câu 5: Nếu dùng một lực kéo F theo phương nằm ngang, ta có thể kéo một vật nặng lên theo phương thẳng đứng không? Nếu được thì dùng loại máy cơ đơn giản nào? Vẽ hình mô tả cách làm đó. Câu 6: Em hãy nêu lợi ích của việc sử dụng ròng rọc. Lấy ví dụ sử dụng ròng rọc trong thực tế cho lợi ích đó. Câu 7: Theo em muốn được lợi về lực càng nhiều thì chúng ta dùng ròng rọc cố định, ròng rọc động hay palang?

1 câu trả lời

Đáp án:câu 5:ròng rọc ; câu 6:ròng rọc giúp chúng ta thay dổi phương của lực và làm làm giảm trọng lượng khi nâng lên;câu 7: palang

 

Giải thích các bước giải:

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

II. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng 1. Where his wife (be)? a. am b. is c. are d. be 2. Jack (wear) suit today. a. is wearing b. are wearing c. am wearing d. wears 3. The weather (get) warm this season. a. gets b. are getting c. is getting d. are gets 4. My kids (be)…………. downstairs now. They (play) chess. a. am/ am playing b. is/is playing c. are/are playing d. be/ being 5. Look! The train (come)………………… a. are coming b. is coming c. are coming d. is coming 6. Alex always (borrow) ………………..me cash and never (give)……………….. back. a. is borrowing/ giving b. are borrowing/ giving c. borrows/ giving d. borrow/ giving 7. While I (do)……………….. my homework, my sister (read) ……………….. newspapers. a. am doing/ is reading b. are doing/ is reading c. is doing/ are reading d. am doing/ are reading 8. Why at me like that? What happened? a. do you look b. have you looked c. did you look d. are you looking 9. I in the bathroom right now. a. am being b. was being c. have been being d. am 10.It late. Shall we go home? a. is getting b. get c. got d. has got 11.-“Are you ready, Belle?” “Yes, I ” a. am coming b. come c. came d. have came 12.-Look! That guy to break the door of your house. a. try b. tried c. is trying d. has tried III. CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI ĐƠN HOẶC HIỆN TẠI TIẾP DIỄN: 1. The children (play) outside now. 2. She usually (read) the newspaper in the morning. 3. I (do) my homework now. 4. I (eat) my dinner now. 5. (you / want) a pizza? 6. They (watch) TV now. 7. I (not / like) spaghetti. 8. The baby (sleep) now. 9. My mother usually (cook) dinner in the evening. 10. He (write) a letter to his pen-friend every month. 11. She (not / like) football. 12. Mary (listen) to music now. 13. Tom usually ……………………(drink) coffee, but he (drink) tea now. 14. We (go) to the disco tonight.

0 lượt xem
1 đáp án
2 phút trước