Câu 47: Các hiện tượng sau, hiện tượng nào không phải là hiện tượng hoá học? A. Khi nung nóng đá vôi (calcium carbonate) thì thấy khối lượng giảm đi. B. Rượu để lâu trong không khí bị chua. C. Thuỷ tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. D. Một lá copper bị nung nóng, trên mặt copper phủ một lớp màu đen. Câu 48: Hydrochloric acid (HCl) đã tác dụng với calcium carbonate (chất có trong vỏ trứng) tạo ra calcium chloride, nước và khí carbon dioxide thoát ra ngoài. Dấu hiệu nhận biết hiện tượng xảy ra là gì? A. Sản phẩm có chất rắn không tan. B. Sản phẩm có sự đổi màu dung dịch. C. Sản phẩm có chất khí bay ra. D. Phản ứng có tỏa nhiệt, phát sáng. Câu 49: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng vật lý là A. Gỗ cháy thành than. B. Cơm bị ôi thiu. C. Sữa chua lên men. D. Nước bốc hơi. Câu 50: Khi thổi hơi vào dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2 thấy nước vôi trong bị đục. Dấu hiệu nhận biết hiện tượng xảy ra là gì? A. Sản phẩm có chất rắn không tan. B. Sản phẩm có sự đổi màu dung dịch. C. Sản phẩm có chất khí bay ra. D. Phản ứng có tỏa nhiệt, phát sáng. Câu 51: Một vật thể bằng kim loại iron để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ? A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể biết Câu 52: Nếu nung nóng calcium carbonate CaCO¬3 sinh ra khí carbonic và calcium oxide. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi nung? A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể biết Câu 53: Cho phương trình hóa học: C + O2 → CO2 . Biết khối lượng C đem đốt cháy là 12 gam, khối lượng CO2 thu được là 44 gam. Khối lượng O2 đã phản ứng là A. 56 (g). B. 22 (g). C. 6 (g). D. 32 (g). Câu 54: Cho các phát biểu sau, phát biểu sai là A. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng. B. Trong phản ứng hóa học diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử. C. Trong phản ứng hóa học, sự thay đổi liên kết hóa học chỉ liên quan đến electron. D. Trong phản ứng hóa học, khối lượng sản phẩm thu được phải lớn hơn khối lượng chất tham gia. Câu 55: Cho 6,5g Zn vào dung dịch có chứa 7,3g acid HCl thu được 13,6g ZnCl2 và khí hydrogen. Tính khối lượng khí hidrogen là bao nhiêu? A. 2g. B. 0,3g. C. 3g. D. 0,2g. Câu 56: Đốt cháy 12,4 gam P trong không khí tạo ra 28,4 gam P2O5. Khối lượng oxygen cần dùng là bao nhiêu? A. 16 gam. B. 32 gam. C. 6,4 gam. D. 3,2 gam. Câu 57: Trong một phản ứng hoá học tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng. Chọn câu đúng để giải thích định luật trên ? A. Trong phản ứng hoá học, chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi. B. Trong phản ứng hoá học, khối lượng các nguyên tử không đổi. C. Trong phản ứng hoá học, số nguyên tử của mỗi nguyên tố giữ nguyên. D. Trong phản ứng hoá học, số nguyên tố mỗi chất thay đổi Câu 58: Đun nóng hỗn hợp Iron và Sulfur ta thu được hợp chất Iron (II) sulfide. Phương trình hóa học của phản ứng trên là: A. I + S  IS B. Fe + S  SFe C. Fe + S  FeS D. Ir + Su  IrSu

2 câu trả lời

Câu47a Nó k là ht hóa học vì ko có chất ms sinh ra Câu 48c Sp có chất khí bay ra Câu 49d Nước bốc hơi Câu50b Sp có sự đổi màu dd Câu 51b Giảm Câu52b Khối lượng giảm Câu53 d Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng =>mO2=44-12=32g Câu 54d Trong pu hh , khối lượng sp thu đc phải lớn hơn m chất tg là sai Câu 55d Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng =>0,2g Câu56a Áp dụng đlbtkl =>mO2=16g Câu57b

Đáp 

Câu47        A Nó k là ht hóa học vì ko có chất ms sinh ra Câu 48c Sp có chất khí bay ra Câu 49d Nước bốc hơi Câu50b Sp có sự đổi màu dd Câu 51b Giảm

Câu52         B Khối lượng giảm Câu53 d Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng =>mO2=44-12=32g Câu 54        D Trong pu hh , khối lượng sp thu đc phải lớn hơn m chất tg là sai Câu 55d Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng =>0,2g Câu56a Áp dụng đlbtkl =>mO2=16g Câu57b

 

Giải thích các bước giải:ĐÚNG NHA BẠN