Câu 41. Ý nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của ngành công nghiệp? A. Sản xuất công nghiệp được phân công tỉ mỉ. B. Sản xuất công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp. C. Công nghiệp ngày càng sản xuất ra nhiều sản phẩm mới. D. Có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng. Câu 42. Ngành sản xuất công nghiệp khác với ngành nông nghiệp ở chỗ A. đất trồng là tư liệu sản xuất. B. cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động. C. phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên. D. ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. Câu 43. Ý nào sau đây không phải vai trò của ngành công nghiệp điện lực? A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật. B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. C. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. D. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước. Câu 44. Ngành được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là A. công nghiêp cơ khí. B. công nghiệp điện tử - tin học. C. công nghiệp năng lượng. D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 45. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? A. Ít gây ô nhiễm môi trường. B. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. C. Không chiếm diện tích rộng. D. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước. Câu 46. Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Luyện kim. B. Xây dựng. C. Nông nghiệp. D. Khai khoáng. Câu 47. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. B. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém. C. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ. Câu 48. Phát biểu nào dưới đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Giải quyết việc làm cho lao động. B. Nâng cao chất lượng cuộc sống. C. Phục vụ cho nhu cầu con người. D. Không có khả năng xuất khẩu. Câu 49. Hai ngành công nghiệp chính sử dụng các sản phẩm của cây công nghiệp là A. hóa chất và thực phẩm. B. sản xuất hàng tiêu dùng và dược phẩm. C. dệt may và thực phẩm. D. sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩm. Câu 50. Nguồn năng lượng nào dưới đây được coi là năng lượng sạch có thể tái tạo được? A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí đốt. D. Địa nhiệt. Câu 51. Đặc điểm nào sau đây khiến cho sản xuất công nghiệp không đòi hỏi những không gian rộng lớn? A. Bao gồm hai giai đoạn. B. Gồm nhiều ngành phức tạp. C. Gồm ít ngành sản xuất. D. Sản xuất có tính tập trung cao độ. Câu 52. Việc hình thành và phát triển ngành công nghiệp hàng tiêu dùng chủ yếu dựa vào A. quặng nguyên liệu, nguồn nước, máy móc hiện đại. B. nguồn lao động, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. C. nguồn lao động, máy móc hiện đại, nguồn nhiên liệu. B. nguồn nhiên liệu, quặng nguyên liệu, nguồn lao động. Câu 53. Ngành công nghiệp dệt - may có tác động mạnh nhất tới ngành công nghiệp nào sau đây? A. Công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệp hóa chất. C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp năng lượng. Câu 54. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp? A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác. B. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. Tạo nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động. D. Cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. Câu 55. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp là A. thị trường tiêu thụ. B. dân cư và lao động. C. đường lối chính sách. D. tiến bộ khoa học kĩ thuật. Câu 56. Ngành công nghiệp nào sau đây cần phải đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của các quốc gia đang phát triển? A. Điện lực. B. Thực phẩm. C. Điện tử - tin học. D. Sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 57. Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng các xí nghiệp, khu công nghiệp? A. Thị trường. B. Vị trí địa lí. C. Cơ sở hạ tầng. D. Nguồn lao động. Câu 58. Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho A. nhà máy chế biến thực phẩm. B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim. D. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.
2 câu trả lời
Câu 41. Ý nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của ngành công nghiệp?
A. Sản xuất công nghiệp được phân công tỉ mỉ.
B. Sản xuất công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp.
C. Công nghiệp ngày càng sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
D. Có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Câu 42. Ngành sản xuất công nghiệp khác với ngành nông nghiệp ở chỗ
A. đất trồng là tư liệu sản xuất.
B. cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động.
C. phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên.
D. ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
Câu 43. Ý nào sau đây không phải vai trò của ngành công nghiệp điện lực?
A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
C. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.
D. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước.
Câu 44. Ngành được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là
A. công nghiêp cơ khí.
B. công nghiệp điện tử - tin học.
C. công nghiệp năng lượng.
D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 45. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học?
A. Ít gây ô nhiễm môi trường.
B. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.
C. Không chiếm diện tích rộng.
D. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.
Câu 46. Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây?
A. Luyện kim.
B. Xây dựng.
C. Nông nghiệp.
D. Khai khoáng.
Câu 47. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi
A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển.
B. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém.
C. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 48. Phát biểu nào dưới đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Giải quyết việc làm cho lao động.
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. Phục vụ cho nhu cầu con người.
D. Không có khả năng xuất khẩu.
Câu 49. Hai ngành công nghiệp chính sử dụng các sản phẩm của cây công nghiệp là
A. hóa chất và thực phẩm.
B. sản xuất hàng tiêu dùng và dược phẩm.
C. dệt may và thực phẩm.
D. sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩm.
Câu 50. Nguồn năng lượng nào dưới đây được coi là năng lượng sạch có thể tái tạo được?
A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
C. Khí đốt.
D. Địa nhiệt.
Câu 51. Đặc điểm nào sau đây khiến cho sản xuất công nghiệp không đòi hỏi những không gian rộng lớn?
A. Bao gồm hai giai đoạn.
B. Gồm nhiều ngành phức tạp.
C. Gồm ít ngành sản xuất.
D. Sản xuất có tính tập trung cao độ.
Câu 52. Việc hình thành và phát triển ngành công nghiệp hàng tiêu dùng chủ yếu dựa vào
A. quặng nguyên liệu, nguồn nước, máy móc hiện đại.
B. nguồn lao động, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
C. nguồn lao động, máy móc hiện đại, nguồn nhiên liệu.
B. nguồn nhiên liệu, quặng nguyên liệu, nguồn lao động.
Câu 53. Ngành công nghiệp dệt - may có tác động mạnh nhất tới ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Công nghiệp cơ khí.
B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp luyện kim.
D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp?
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
B. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Tạo nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
D. Cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế.
Câu 55. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp là
A. thị trường tiêu thụ.
B. dân cư và lao động.
C. đường lối chính sách.
D. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
Câu 56. Ngành công nghiệp nào sau đây cần phải đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của các quốc gia đang phát triển?
A. Điện lực.
B. Thực phẩm.
C. Điện tử - tin học.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 57. Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng các xí nghiệp, khu công nghiệp?
A. Thị trường.
B. Vị trí địa lí.
C. Cơ sở hạ tầng.
D. Nguồn lao động.
Câu 58. Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho
A. nhà máy chế biến thực phẩm.
B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim.
D. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.