Câu 41: Ngành không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là A. khai thác và làm giàu Uranium. C. chế biến lương thực thực phẩm. B. năng lượng. D. dệt may. Câu 42: Cơ cấu ngành dịch vụ đa dạng, gồm các nhóm ngành A. dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công cộng. B. nhà hàng, khách sạn và du lịch. C. dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng và du lịch. D. dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công cộng và thương mại. Câu 43: Nhóm ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GTSX ngành dịch vụ là A. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ sản xuất B. dịch vụ công cộng. D. du lịch. Câu 44. Nhà hàng, khách sạn thuộc nhóm dịch vụ A. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ sản xuất B. dịch vụ công cộng. D. du lịch. Câu 45: Quốc lộ 1A không đi qua vùng kinh tế A. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 46: Vận tải đường sông phát triển nhất ở vùng A. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 47: Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển là A. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 48: Loại hình giao thông vận tải quan trọng nhất nước ta là A. đường thuỷ. B. đường bộ. C. đường hàng không. D. đường sắt. Câu 49: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, mặt hàng xuất khẩu chiếm tỉ trọng lớn nhất nước ta là A. khoáng sản thô. C. thuỷ sản. B. nông, lâm sản. D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. Câu 50: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, thành phần nội thương quan trọng nhất là A. nhà nước. C. có vốn nước ngoài. B. tư nhân. D. hợp tác xã. Câu 51: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, thị trường xuất nhập khẩu quan trọng nhất của nước ta là A. Tây Âu. C. Châu Phi. B. Bắc Mĩ. D. Châu Á – Thái Bình Dương. Câu 52: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, mặt hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng lớn nhất nước ta là A. khoáng sản thô. C. nguyên, nhiên, vật liệu. B. máy móc, thiết bị D. hàng tiêu dùng.
2 câu trả lời
Câu 41: Ngành không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là
A. khai thác và làm giàu Uranium. C. chế biến lương thực thực phẩm.
B. năng lượng. D. dệt may.
Câu 42: Cơ cấu ngành dịch vụ đa dạng, gồm các nhóm ngành
A. dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công cộng.
B. nhà hàng, khách sạn và du lịch.
C. dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng và du lịch.
D. dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công cộng và thương mại.
Câu 43: Nhóm ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GTSX ngành dịch vụ là
A. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ sản xuất
B. dịch vụ công cộng. D. du lịch.
Câu 44. Nhà hàng, khách sạn thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ sản xuất
B. dịch vụ công cộng. D. du lịch.
Câu 45: Quốc lộ 1A không đi qua vùng kinh tế
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 46: Vận tải đường sông phát triển nhất ở vùng
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 47: Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển là
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 48: Loại hình giao thông vận tải quan trọng nhất nước ta là
A. đường thuỷ.
B. đường bộ.
C. đường hàng không.
D. đường sắt.
Câu 49: Cơ cấu ngành dịch vụ đa dạng, gồm các nhóm ngành
A. khoáng sản thô. C. thuỷ sản.
B. nông, lâm sản. D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 50: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, thành phần nội thương quan trọng nhất là
A. nhà nước. C. có vốn nước ngoài.
B. tư nhân. D. hợp tác xã.
Câu 51: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, thị trường xuất nhập khẩu quan trọng nhất của nước ta là
A. Tây Âu. C. Châu Phi.
B. Bắc Mĩ . D. Châu Á – Thái Bình Dương.
Câu 52: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, mặt hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng lớn nhất nước ta là
A. khoáng sản thô. C. nguyên, nhiên, vật liệu
B. máy móc, thiết bị D. hàng tiêu dùng.