Câu 41: Hướng gió chính thổi vào mùa hạ ở Đông Á là: A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 42: Hướng gió chính thổi vào mùa hạ ở Đông Nam Á là: A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 43: Hướng gió chính thổi vào mùa đông ở Đông Nam Á là: A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 44: Hướng gió chính thổi vào mùa đông ở Nam Á là: A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 45: Hướng gió chính thổi vào mùa hạ ở Nam Á là: A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 46. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi châu Á? A. Sông ngòi ở châu Á kém phát triển. B. Có nhiều hệ thống sông lớn. C. Chế độ nước phức tạp. D. Các sông phân bố không đồng đều. Câu 47. Đặc điểm chung của sông ngòi châu Á là A. Mạng lưới sông ngòi khá phát triển. B. Chủ yếu là sông nhỏ và ngắn. C. Chế độ nước đơn giản. D. Nguồn cung cấp nước chủ yếu là băng tuyết. Câu 48. Ý nào sau đây là đặc điểm sông ngòi Bắc Á? A. Phần lớn chảy theo hướng từ tây sang đông. B. Mạng lưới sông ngòi kém phát triển. C. Lũ vào mùa xuân hạ, có lũ băng. D. Sông ngòi không đóng băng vào mùa đông. Câu 49. Ý nào sau đây là đặc điểm sông ngòi Tây Nam Á và Trung Á? A. Nguồn cung cấp nước chủ yếu là mưa. B. Mạng lưới sông ngòi kém phát triển. C. Lũ vào cuối hạ đầu thu. D. Chế độ nước phức tạp. Câu 50. Ý nào sau đây là đặc điểm sông ngòi Đông Nam Á? A. Nguồn cung cấp nước chủ yếu là mưa. B. Mạng lưới sông ngòi kém phát triển. C. Lũ vào thời kì thu đông. D. Sông đóng băng kéo dài vào mùa đông. Câu 51. Ý nào sau đây là đặc điểm sông ngòi Đông Á? A. Nguồn cung cấp nước chủ yếu là băng, tuyết. B. Không có các hệ thống sông lớn. C. Phần lớn các sông chảy theo hướng từ Tây sang Đông. D. Mạng lưới sông ngòi kém phát triển. Câu 52: Mùa lũ của sông ngòi Bắc Á là A. cuối xuân đầu hạ. B. Cuối hạ đầu thu. C. thu đông. D. Mùa đông. Câu 53: Mùa lũ của sông ngòi Đông Nam Á là A. cuối xuân đầu hạ. B. Cuối hạ đầu thu. C. thu đông. D. Mùa đông. Câu 54: Mùa lũ của sông ngòi Nam Á là A. cuối xuân đầu hạ. B. Cuối hạ đầu thu. C. thu đông. D. Mùa đông. Câu 55: Mùa lũ của sông ngòi Tây Nam Á và Trung Á là A. cuối xuân đầu hạ. B. Cuối hạ đầu thu. C. thu đông. D. Mùa đông. Câu 56: Mùa lũ của sông ngòi Đông Nam Á là A. cuối xuân đầu hạ. B. Cuối hạ đầu thu. C. thu đông. D. Mùa đông. Câu 57. Châu Á có mạng lưới sông ngòi khá phát triển và nhiều hệ thống sông lớn vì A. nguồn cung cấp nước dồi dào, lãnh thổ rộng lớn. B. có nhiều đồng bằng lớn bậc nhất của thế giới. C. tiếp giáp với ba đại dương. D. lượng mưa hằng năm lớn. Câu 58. Sông ngòi châu Á phân bố không đồng đều vì A. địa hình khác nhau. B. thảm thực vật khác nhau giữa các khu vực. C. nguồn cung cấp nước khác nhau giữa các khu vực. D. khí hậu khác nhau giữa các khu vực. Câu 59. Nhận định nào sau đây không phải là lí do làm cho sông ngòi châu Á có chế độ nước phức tạp? A. Thảm thực vật khác nhau giữa các khu vực sông đi qua. B. Sông rất lớn, trải dài trên nhiều miền lãnh thổ. C. Sông đi qua nhiều miền khí hậu khác nhau. D. Khí hậu phân hóa đa dạng. Câu 60: Nguồn cung cấp nước chủ yếu của sông ngòi Bắc Á là: A. tuyết và băng tan B. nước ngầm C. nước mưa D. Nước suối đồ vào.

2 câu trả lời

Câu 41: Hướng gió chính thổi vào mùa hạ ở Đông Á là: => B. Đông Nam.

Câu 42: Hướng gió chính thổi vào mùa hạ ở Đông Nam Á là: => A. Tây Nam.

Câu 43: Hướng gió chính thổi vào mùa đông ở Đông Nam Á là: => B. Đông Nam.

Câu 44: Hướng gió chính thổi vào mùa đông ở Nam Á là: => D. Đông Bắc.

Câu 45: Hướng gió chính thổi vào mùa hạ ở Nam Á là: => A. Tây Nam.

Câu 46. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi châu Á? => D. Các sông phân bố không đồng đều.

Câu 47. Đặc điểm chung của sông ngòi châu Á là => A. Mạng lưới sông ngòi khá phát triển.

Câu 48. Ý nào sau đây là đặc điểm sông ngòi Bắc Á? => C. Lũ vào mùa xuân hạ, có lũ băng.

Câu 49. Ý nào sau đây là đặc điểm sông ngòi Tây Nam Á và Trung Á? => D. Chế độ nước phức tạp.

Câu 50. Ý nào sau đây là đặc điểm sông ngòi Đông Nam Á? => C. Lũ vào thời kì thu đông.

Câu 51. Ý nào sau đây là đặc điểm sông ngòi Đông Á? => C. Phần lớn các sông chảy theo hướng từ Tây sang Đông.

Câu 52: Mùa lũ của sông ngòi Bắc Á là => A. cuối xuân đầu hạ.

Câu 53: Mùa lũ của sông ngòi Đông Nam Á là => B. Cuối hạ đầu thu.

Câu 54: Mùa lũ của sông ngòi Nam Á là => C. thu đông.

Câu 55: Mùa lũ của sông ngòi Tây Nam Á và Trung Á là => D. Mùa đông.

Câu 56: Mùa lũ của sông ngòi Đông Nam Á là => B. Cuối hạ đầu thu.

Câu 57. Châu Á có mạng lưới sông ngòi khá phát triển và nhiều hệ thống sông lớn vì => A. nguồn cung cấp nước dồi dào, lãnh thổ rộng lớn.

Câu 58. Sông ngòi châu Á phân bố không đồng đều vì => A. địa hình khác nhau.

Câu 59. Nhận định nào sau đây không phải là lí do làm cho sông ngòi châu Á có chế độ nước phức tạp? => D. Khí hậu phân hóa đa dạng.

Câu 60: Nguồn cung cấp nước chủ yếu của sông ngòi Bắc Á là: => A. tuyết và băng tan.

           "Mình làm theo những gì mình đã được học"

                        CHÚC BẠN HỌC TỐT !

Câu 41: Hướng gió chính thổi vào mùa hạ ở Đông  Á là:
A. Tây Nam.                     B. Đông Nam.                    C. Tây Bắc.                 D. Đông Bắc.
Câu 42: Hướng gió chính thổi vào mùa hạ ở  Đông  Nam Á là:
A. Tây Nam.                     B. Đông Nam.                    C. Tây Bắc.                 D. Đông Bắc.
Câu 43: Hướng gió chính thổi vào mùa đông ở  Đông  Nam Á là:
A. Tây Nam.                     B. Đông Nam.                    C. Tây Bắc.                 D. Đông Bắc.
Câu 44: Hướng gió chính thổi vào mùa đông ở  Nam  Á là:
A. Tây Nam.                     B. Đông Nam.                    C. Tây Bắc.                 D. Đông Bắc.
Câu 45: Hướng gió chính thổi vào mùa hạ ở  Nam  Á là:
A. Tây Nam.                     B. Đông Nam.                    C. Tây Bắc.                 D. Đông Bắc.
Câu 46. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi châu Á?
A. Sông ngòi ở châu Á kém phát triển.             B. Có nhiều hệ thống sông lớn.                          
C. Chế độ nước phức tạp.                                  D. Các sông phân bố không đồng đều.
Câu 47. Đặc điểm chung của sông ngòi châu Á là
A. Mạng lưới sông ngòi khá phát triển.       B. Chủ yếu là sông nhỏ và ngắn.                          
C. Chế độ nước đơn giản.                            D. Nguồn cung cấp nước chủ yếu là băng tuyết.
Câu 48. Ý nào sau đây là đặc điểm sông ngòi Bắc Á?
A. Phần lớn chảy theo hướng từ tây sang đông.   B. Mạng lưới sông ngòi kém phát triển.
C. Lũ vào mùa xuân hạ, có lũ băng.              D. Sông ngòi không đóng băng vào mùa đông.
Câu 49. Ý nào sau đây là đặc điểm sông ngòi Tây Nam Á và Trung Á?
A. Nguồn cung cấp nước chủ yếu là mưa.   B. Mạng lưới sông ngòi kém phát triển.
C. Lũ vào cuối hạ đầu thu.                           D. Chế độ nước phức tạp.
Câu 50. Ý nào sau đây là đặc điểm sông ngòi Đông Nam Á?
A. Nguồn cung cấp nước chủ yếu là mưa.   B. Mạng lưới sông ngòi kém phát triển.
C. Lũ vào thời kì thu đông.                          D. Sông đóng băng kéo dài vào mùa đông.
Câu 51. Ý nào sau đây là đặc điểm sông ngòi Đông Á?
A. Nguồn cung cấp nước chủ yếu là băng, tuyết.   
B. Không có các hệ thống sông lớn.
C. Phần lớn các sông chảy theo hướng từ Tây sang Đông.                          
D. Mạng lưới sông ngòi kém phát triển.
Câu 52: Mùa lũ của sông ngòi Bắc  Á là
A. cuối xuân đầu hạ.          B. Cuối hạ đầu thu.                C. thu đông.            D. Mùa đông.
Câu 53: Mùa lũ của sông ngòi Đông Nam  Á là
A. cuối xuân đầu hạ.          B. Cuối hạ đầu thu.                C. thu đông.            D. Mùa đông.
Câu 54: Mùa lũ của sông ngòi Nam  Á là
A. cuối xuân đầu hạ.          B. Cuối hạ đầu thu.                C. thu đông.            D. Mùa đông.
Câu 55: Mùa lũ của sông ngòi Tây Nam  Á và Trung Á là
A. cuối xuân đầu hạ.          B. Cuối hạ đầu thu.                C. thu đông.            D. Mùa đông.
Câu 56: Mùa lũ của sông ngòi Đông Nam  Á là
A. cuối xuân đầu hạ.          B. Cuối hạ đầu thu.                C. thu đông.            D. Mùa đông.
Câu 57. Châu Á có mạng lưới sông ngòi khá phát triển và nhiều hệ thống sông lớn vì
A. nguồn cung cấp nước dồi dào, lãnh thổ rộng lớn.   
B. có nhiều đồng bằng lớn bậc nhất của thế giới.
C. tiếp giáp với ba đại dương.                      
D. lượng mưa hằng năm lớn.
Câu 58. Sông ngòi châu Á phân bố không đồng đều vì
A. địa hình khác nhau.   
B. thảm thực vật khác nhau giữa các khu vực.
C. nguồn cung cấp nước  khác nhau giữa các khu vực.                      
D. khí hậu khác nhau giữa các khu vực.
Câu 59. Nhận định nào sau đây không phải là lí do làm cho sông ngòi châu Á có chế độ nước phức tạp?
A. Thảm thực vật khác nhau giữa các khu vực sông đi qua.   
B. Sông rất lớn, trải dài trên nhiều miền lãnh thổ.
C. Sông đi qua nhiều miền khí hậu khác nhau.                      
D. Khí hậu phân hóa đa dạng.
Câu 60: Nguồn cung cấp nước chủ yếu  của sông ngòi Bắc Á  là:
A. tuyết và băng tan           B. nước ngầm            C. nước mưa       D. Nước suối đồ vào.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Câu 1: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

​A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á.

Câu 2: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.

Câu 3: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng

A. 40 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2.

Câu 4: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào?

A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Châu nam Cực.

Câu 5: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.

Câu 6: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam phần đất liền của châu Á là

A. 8.200km B. 8.500km C. 9.000km D. 9.500km

Câu 7: Châu Á có diện tích rộng

A. Nhất thế giới. B. Thứ hai thế giới. C. Thứ ba thế giới. D. Thứ tư thế giới.

Câu 8: Sông Trường Giang chảy qua đồng bằng nào?

A. Hoa Bắc. B. Ấn Hằng. C. Hoa Trung. D. Lưỡng Hà.

Câu 9: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á?

A. Hi-ma-lay-a. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Cap-ca.

Câu 10: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng.

C. Đồng bằng Trung tâm. D. Đồng bằng Hoa Bắc.

Câu 11: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ đất liền mở rộng nhất là

A. 8.500km. B. 9.000km. C. 9.200km. D. 9.500km.

Câu 12: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Trung tâm lục địa. B. Ven biển. C. Ven các đại dương. D. Phía đông lục địa.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?

A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.

B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.

C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

Câu 14: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là

A. Đông – tây hoặc gần đông –tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.

B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.

C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.

D. Bắc – nam và vòng cung.

Câu 15: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do

A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo B. Do lãnh thổ rất rộng.

C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Tất cả các ý trên.

Câu 16: Những khoáng sản nào sau đây không có nhiều ở châu Á ?

A. Dầu mỏ, khí đốt. C. Crôm, đồng, thiếc. B. Than, sắt. D. Kim cương, U-ra-ni-um.

Câu 17: Hãy cho biết ở châu Á, đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau nhất ?

A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu nhiệt đới.

C. Đới khí hậu Xích đạo. D. Đới khí hậu ôn đới.

Câu 18: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 19: Kiểu khí hậu nào sau đây không phải là kiểu khí hậu lục địa ở châu Á?

A. khí hậu nhiệt đới lục địa. B. khí hậu cận nhiệt lục địa.

C. khí hậu ôn đới lục địa D. Khí hậu cực và cận cực.

Câu 20: Nhận xét nào không đúng về khí hậu châu Á?

A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau

B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau

C. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.

D. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

Các bạn ơi cứu mình với huhu

3 lượt xem
2 đáp án
11 giờ trước