Câu 4: Mối ghép cố định bao gồm các mối ghép bằng : A. Ren, đinh tán, hàn, khớp quay B. Ren, đinh tán, hàn, then, chốt C. Ren, đinh tán, hàn, khớp tịnh tiến D. Then, đinh tán, hàn, khớp quay Câu 5: Thước lá dùng trong cơ khí được làm bằng: A. Sắt thô B. Thép hợp kim C. Thép cacbon D. Gang Câu 6: Cao su gồm : A. Cao su tự nhiên B. Cao su nhân tạo C. Đáp án khác D. Cả 2 đều đúng Câu 7: Công dụng của mối ghép động là: A. Ghép các chi tiết cố định B. Ghép các chi tiết to C. Ghép các chi tiết thành cơ cấu D. Ghép các chi tiết nhỏ Câu 8: Mặt tiếp xúc của khớp quay là: A. Mặt trụ tròn B. Mặt vuông C. Mặt góc vuông D. Mặt góc nhọn Câu 9: Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động: A. Khác nhau B. Giống hệt nhau C. Tương thích D. Tùy thời điểm Câu 10: Đinh tán được làm bằng A. Nhôm B. Gang C. Sắt D. Đồng Câu 11: Ren có kết cấu: A. Đơn giản B. Phức tạp C. Tùy trường hợp D. Đáp án khác Câu 12: Các loại ren được vẽ: A. Theo cùng một quy ước B. Theo các quy ước khác nhau C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 13: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét: A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt mảnh D. Đáp án khác Câu 14: Tên gọi khác của ren trong là: A. Ren lỗ B. Ren trục C. Đỉnh ren D. Chân ren Câu 15: Nội dung nào của Bản vẽ lắp thể hiện số lượng các chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên Câu 16: Tính chất của kim loại màu là: A. Dễ kéo dài B. Dễ dát mỏng C. Chống mòn cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 17: Đâu không phải tính chất của kim loại màu ? A. Khả năng chống ăn mòn thấp B. Đa số có tính dẫn nhiệt C. Dẫn điện tốt D. Có tính chống mài mòn Câu 18: Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là: A. Dễ gia công B. Không bị oxy hóa C. Ít mài mòn D. Cả 3 đáp án trên Câu 19: Cơ cấu tay quay-con trượt gồm mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Có bao nhiêu bộ truyền chuyển động? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

2 câu trả lời

Câu 4: Mối ghép cố định bao gồm các mối ghép bằng :

A. Ren, đinh tán, hàn, khớp quay

B. Ren, đinh tán, hàn, then, chốt

C. Ren, đinh tán, hàn, khớp tịnh tiến

D. Then, đinh tán, hàn, khớp quay

Câu 5: Thước lá . Thép cacbon D. Gang Câu 6: Cao su gồm : A. Cao su tự nhiên B. Cao su nhân tạo C. Đáp án khác D. Cả 2 đều đúng Câu 7: Công dụng của mối ghép động là: A. Ghép các chi tiết cố định B. Ghép các chi tiết to C. Ghép các chi tiết thành cơ cấu D. Ghép các chi tiết nhỏ Câu 8: Mặt tiếp xúc của khớp quay là: A. Mặt trụ tròn B. Mặt vuông C. Mặt góc vuông D. Mặt góc nhọn Câu 9: Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động: A. Khác nhau B. Giống hệt nhau C. Tương thích D. Tùy thời điểm Câu 10: Đinh tán được làm bằng A. Nhôm B. Gang C. Sắt D. Đồng Câu 11: Ren có kết cấu: A. Đơn giản B. Phức tạp C. Tùy trường hợp D. Đáp án khác Câu 12: Các loại ren được vẽ: A. Theo cùng một quy ước B. Theo các quy ước khác nhau C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 13: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét: A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt mảnh D. Đáp án khác Câu 14: Tên gọi khác của ren trong là: A. Ren lỗ B. Ren trục C. Đỉnh ren D. Chân ren Câu 15: Nội dung nào của Bản vẽ lắp thể hiện số lượng các chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên Câu 16: Tính chất của kim loại màu là: A. Dễ kéo dài B. Dễ dát mỏng C. Chống mòn cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 17: Đâu không phải tính chất của kim loại màu ? A. Khả năng chống ăn mòn thấp B. Đa số có tính dẫn nhiệt C. Dẫn điện tốt D. Có tính chống mài mòn Câu 18: Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là: A. Dễ gia công B. Không bị oxy hóa C. Ít mài mòn D. Cả 3 đáp án trên Câu 19: Cơ cấu tay quay-con trượt gồm mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Có bao nhiêu bộ truyền chuyển động? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 4: Mối ghép cố định bao gồm các mối ghép bằng :

A. Ren, đinh tán, hàn, khớp quay

B. Ren, đinh tán, hàn, then, chốt

C. Ren, đinh tán, hàn, khớp tịnh tiến

D. Then, đinh tán, hàn, khớp quay

Câu 5: Thước lá dùng trong cơ khí được làm bằng: A. Sắt thô B. Thép hợp kim C. Thép cacbon D. Gang

Câu 6: Cao su gồm : A. Cao su tự nhiên B. Cao su nhân tạo C. Đáp án khác D. Cả 2 đều đúng

Câu 7: Công dụng của mối ghép động là: A. Ghép các chi tiết cố định B. Ghép các chi tiết to C. Ghép các chi tiết thành cơ cấu D. Ghép các chi tiết nhỏ Câu 8: Mặt tiếp xúc của khớp quay là: A. Mặt trụ tròn B. Mặt vuông C. Mặt góc vuông D. Mặt góc nhọn

Câu 9: Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động: A. Khác nhau B. Giống hệt nhau C. Tương thích D. Tùy thời điểm

Câu 10: Đinh tán được làm bằng A. Nhôm B. Gang C. Sắt D. Đồng

Câu 11: Ren có kết cấu: A. Đơn giản B. Phức tạp C. Tùy trường hợp D. Đáp án khác

Câu 12: Các loại ren được vẽ: A. Theo cùng một quy ước B. Theo các quy ước khác nhau C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

Câu 13: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét: A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt mảnh D. Đáp án khác

Câu 14: Tên gọi khác của ren trong là: A. Ren lỗ B. Ren trục C. Đỉnh ren D. Chân ren

Câu 15: Nội dung nào của Bản vẽ lắp thể hiện số lượng các chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên

Câu 16: Tính chất của kim loại màu là: A. Dễ kéo dài B. Dễ dát mỏng C. Chống mòn cao D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17: Đâu không phải tính chất của kim loại màu ? A. Khả năng chống ăn mòn thấp B. Đa số có tính dẫn nhiệt C. Dẫn điện tốt D. Có tính chống mài mòn

Câu 18: Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là: A. Dễ gia công B. Không bị oxy hóa C. Ít mài mòn D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19: Cơ cấu tay quay-con trượt gồm mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 20: Có bao nhiêu bộ truyền chuyển động? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

@ngoclam2009

#Hoidap247

Câu hỏi trong lớp Xem thêm