Câu 4: Biết rằng nguyên tử nguyên tố X nặng gấp đôi nguyên tố S. Tìm tên nguyên tố X và viết ký hiệu hóa học của X. So sánh nguyên tố X nặng hay nhẹ hơn nguyên tố sắt. (S = 32, Fe = 56, 0 = 16, Cu = 64) Câu 5: So sánh kim loại nhôm với sắt. Câu 6: So sánh AlzO3 với MgO. Câu 7: So sánh khí oxi với khí nito.

2 câu trả lời

Đáp án+Giải thích các bước giải:

Câu `4` :
Ta có : `X = 2xxS = 2xx32 = 64 (đvC)`

`=>` `X` là nguyên tố đồng , kí hiệu `Cu`

`d_{Cu//Fe} = {64}/{56}` $\approx$ `1,14`

Mà `1,14 > 1`

Vậy `Cu` nặng hơn `Fe` `1,14` lần

Câu `5` :

Ta có :

`-` `Al` hóa trị `III` 

`-` `O` hóa trị `II`

`=>` `CTHH` là : `Al_2O_3`

`d_{Al_2O_3//MgO} = {102}/{40}` `= 2,55`

Mà `2,55 > 1`

Vậy `Al_2O_3` nặng hơn `MgO` `2,55` lần

Câu `6` :

`d_{O_2//N_2} = {32}/{28}` $\approx$ `1,14`

Mà `1,14 > 1`

Vậy khí `O_2` nặng hơn khí  `N_2` `1,14` lần 

Câu 4

`M_X = 2M_S = 32.2 = 64`$(g/mol)$

Vậy `X` là nguyên tố đồng `(Cu)`

Ta có :

`M_{Fe} = 56`$(g/mol)$

`=> 56 < 64`

Vậy Đồng nặng hơn Sắt

Câu 5

Ta có :

`M_{Al} = 27`$(g/mol)$

`M_{Fe} = 56`$(g/mol)$

Vì ` 27 < 56`

Vậy Nhôm nhẹ hơn Sắt.

Câu 6

Ta có :
`M_{Al_2O_3} = 27.2 + 16.3 = 102`$(g/mol)$

`M_{MgO} = 24 + 16 = 40`$(g/mol)$
Vì `102 > 40`

Nên `Al_2O_3` nặng hơn `MgO.`

Câu 7

Ta có :
`M_{O_2} = 16.2 = 32`$(g/mol)$

`M_{N_2} = 14.2 = 28`$(g/mol)$

Vì `32 > 28`

Nên khĩ oxi nặng hơn khí nito.