Câu 35: Hợp chất nào sau đây C có hóa trị II? A. CaCO3. B. CH4. C. CO. D. CO2. Câu 36: Một hợp chất có phân tử gồm: 3 Ca, 2 P, 8 O. Công thức nào sau đây là đúng? A. Ca2(PO4)3. B. CaPO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4. Câu 37: Kim loại X có hoá trị III, công thức hóa học tạo bởi kim loại X với nhóm (SO4) hóa trị II là gì? A. XSO4. B. X(SO4)3. C. X2(SO4)3. D. X3SO4. Câu 38: Khi đốt nến (làm bằng parafin), nến chảy lỏng thấm vào bấc. Sau đó nến lỏng chuyển thành hơi. Hơi nến cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước. Giai đoạn diễn ra hiện tượng hóa học là A. Nến chảy lỏng thấm vào bấc. B. Nến lỏng chuyển thành hơi. C. Hơi nến cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước. D. Không có giai đoạn nào xảy ra hiện tượng hóa học. Câu 39: Hiện tượng hóa học là A. Thanh iron bị dát mỏng. B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. C. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. D. Đốt cháy mẩu giấy. Câu 40: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng vật lý là A. Gỗ cháy thành than. B. Cơm bị ôi thiu. C. Sữa chua lên men. D. Nước bốc hơi. Câu 41: Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi A. Trạng thái tồn tại của chất. B. Nguyên tử này thành nguyên tử khác C. Chất này thành chất khác. D. Nguyên tố này thành nguyên tố khác. Câu 42: Hiện tượng vật lý là A. hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất mới. B. hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu. C. hiện tượng chất bị phân hủy. D. hiện tượng biến đổi chất, có thể tạo ra chất mới hoặc không. Câu 43: Khi đốt nến (làm bằng parafin), nến chảy lỏng thấm vào bấc. Sau đó nến lỏng chuyển thành hơi. Hơi nến cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước. Giai đoạn diễn ra hiện tượng hóa học là A. Nến chảy lỏng thấm vào bấc. B. Nến lỏng chuyển thành hơi. C. Hơi nến cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước. D. Không có giai đoạn nào xảy ra hiện tượng hóa học. Câu 44: Dấu hiệu chính để phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học là A. Sự thay đổi về màu sắc của chất. B. Sự xuất hiện chất mới. C. Sự thay đổi về trạng thái của chất. D. Sự thay đổi về hình dạng của chất. Câu 45: Cho các hiện tượng sau đây là hiện tượng vật lý (1). Pha loãng nước muối. (2). Nước đá chảy thành nước lỏng. (3). Sulfur cháy trong không khí. (4). Đốt than. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý A. (1) B. (1), (2), (3) C. (1), (2) D. (3), (4) Câu 46: Hiện tượng hóa học là A. Thanh iron bị dát mỏng. B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. C. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. D. Đốt cháy mẩu giấy. Câu 47: Các hiện tượng sau, hiện tượng nào không phải là hiện tượng hoá học? A. Khi nung nóng đá vôi (calcium carbonate) thì thấy khối lượng giảm đi. B. Rượu để lâu trong không khí bị chua. C. Thuỷ tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. D. Một lá copper bị nung nóng, trên mặt copper phủ một lớp màu đen. Câu 48: Hydrochloric acid (HCl) đã tác dụng với calcium carbonate (chất có trong vỏ trứng) tạo ra calcium chloride, nước và khí carbon dioxide thoát ra ngoài. Dấu hiệu nhận biết hiện tượng xảy ra là gì? A. Sản phẩm có chất rắn không tan. B. Sản phẩm có sự đổi màu dung dịch. C. Sản phẩm có chất khí bay ra. D. Phản ứng có tỏa nhiệt, phát sáng. Câu 49: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng vật lý là A. Gỗ cháy thành than. B. Cơm bị ôi thiu. C. Sữa chua lên men. D. Nước bốc hơi. Câu 50: Khi thổi hơi vào dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2 thấy nước vôi trong bị đục. Dấu hiệu nhận biết hiện tượng xảy ra là gì? A. Sản phẩm có chất rắn không tan. B. Sản phẩm có sự đổi màu dung dịch. C. Sản phẩm có chất khí bay ra. D. Phản ứng có tỏa nhiệt, phát sáng. Câu 51: Một vật thể bằng kim loại iron để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ? A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể biết Câu 52: Nếu nung nóng calcium carbonate CaCO¬3 sinh ra khí carbonic và calcium oxide. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi nung? A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể biết

2 câu trả lời

Đáp án + Giải thích các bước giải:

35: D. CO2.

36:C. Ca3(PO4)2.

37:C. X2(SO4)3.

38:C. Hơi nến cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước.

39:B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.

40:D. Nước bốc hơi.

41:C. Chất này thành chất khác

42:B. hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.

43:C. Hơi nến cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước.

44:B. Sự xuất hiện chất mới.

45:C. (1), (2)

46:B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.

47:C. Thuỷ tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.

48C. Sản phẩm có chất khí bay ra.

49:D. Nước bốc hơi.

50:A. Sản phẩm có chất rắn không tan.

51:A. Tăng

Câu 35: D. CO2.

Câu 36:C. Ca3(PO4)2.

Câu 37:C. X2(SO4)3.

Câu 38:C. Hơi nến cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước.

Câu 39:B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.

Câu 40:D. Nước bốc hơi.

Câu 41:C. Chất này thành chất khác

Câu 42:B. hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.

Câu 43:C. Hơi nến cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước.

Câu 44:B. Sự xuất hiện chất mới.

Câu 45:C. (1), (2)

Câu 46:B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.

Câu 47:C. Thuỷ tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.

Câu 48C. Sản phẩm có chất khí bay ra.

Câu 49:D. Nước bốc hơi.

Câu 50:A. Sản phẩm có chất rắn không tan.

Câu 51:A. Tăng