Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Glucozơ tham gia phản ứng thủy phân. B. Glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Glucozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. D. Lên men glucozơ tạo trực tiếp axit axetic. Câu 33: Nguyên tử Al có cấu hình e là 1s22s22p63s23p1 thuộc nhóm A. IVA B. IA C. IIIA D. IIA Câu 37: Aminoaxit nào sau đây thuộc loại α-aminoaxit? A. H2NCH2CH2COOH B. CH3NH2 C. H2NCH2COOH D. H2NCH2CH2CH2COOH Câu 40: Trong số các chất sau: etylaxetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Số lượng chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Glucozơ bị H2 (Ni, t0) oxi hóa sinh ra sobitol B. Glucozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. C. Glucozơ tham gia phản ứng thủy phân. D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3..
2 câu trả lời
Câu 32: $B$
Glucozơ có nhiều nhóm $OH$ liền kề nên hoà tan được $Cu(OH)_2$
Glucozơ là monosaccarit nên không thuỷ phân
Glucozơ có phản ứng tráng bạc, có phản ứng lên men rượu tạo etanol
Câu 33: $C$
$Al$ là nguyên tố họ p, có $3e$ lớp ngoài cùng nên nhóm IIIA
Câu 37: $C$
Axit alpha-aminoaxit có $NH_2$ ở vị trí alpha (gắn vào cacbon số 2 với số 1 ở $COOH$) so với nhóm $COOH$
Câu 40: $A$
Các chất: glucozơ, saccarozơ
Câu 52: $D$
a, Sai. Glucozơ bị khử
b, Sai
c, Sai
d, Đúng
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm