Câu 30.Nếu giảm hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn đi 2 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này thay đổi như thế nào? A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 31. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. A. Không thay đổi khi thay đổi thiệu điện thế. B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế. C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. D. Giảm khi hiệu điện thế tăng. Câu 32. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn lên 4 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này thay đổi như thế nào? A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 33. Một đèn dây tóc có ghi (12V - 6W) công của dòng điện qua dây tóc khi đèn sáng bình thường trong 2 giây là : A. 24J B. 18J C. 12J D. 6J Câu 34. Khi đặt hiệu điện thế 20V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,2A.Nếu đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế 40V thì cường độ dòng điện khi đó là bao nhiêu? A. 0,3A B. 0,4A C. 0,5A D. 0,6A Câu 35. Dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế là gì? A.Vôn kế B. Lực kế C. Nhiệt kế D. Ampe kế Câu 36. Cho R1 = 15Ω, R2 = 25Ω mắc nối tiếp nhau, điện trở tương đương có trị số là A. 40Ω B. 30Ω C. 10Ω D. 9,375Ω

2 câu trả lời

Đáp án:

Câu 30.Nếu giảm hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn đi 2 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này thay đổi như thế nào?
A. Tăng 4 lần.             B. Giảm 4 lần.          C. Tăng 2 lần.             D. Giảm 2 lần.
Câu 31. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
A. Không thay đổi khi thay đổi thiệu điện thế.          
B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.  
C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.   
D. Giảm khi hiệu điện thế tăng.
Câu 32. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn lên 4 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này thay đổi như thế nào?
A. Tăng 4 lần.             B. Giảm 4 lần.            C. Tăng 2 lần.             D. Giảm 2 lần.
Câu 33. Một đèn dây tóc có ghi (12V - 6W) công  của  dòng điện qua dây tóc khi đèn sáng bình thường trong 2 giây là :
A. 24J   B. 18J 
C. 12J   D. 6J
Câu 34. Khi đặt hiệu điện thế 20V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,2A.Nếu đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế 40V thì cường độ dòng điện khi đó là bao nhiêu?
 A. 0,3A                      B. 0,4A                      C. 0,5A                     D. 0,6A
Câu 35. Dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế là gì?
A.Vôn kế             B. Lực kế                    C. Nhiệt kế    D. Ampe kế 
Câu 36. Cho R1 = 15Ω, R2 = 25Ω mắc nối tiếp nhau, điện trở tương đương có trị số là 
A. 40Ω   B. 30Ω
C. 10Ω   D. 9,375Ω

Giải thích các bước giải:

Câu 30.Nếu giảm hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn đi 2 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này thay đổi như thế nào?
A. Tăng 4 lần.             B. Giảm 4 lần.          C. Tăng 2 lần.             D. Giảm 2 lần.
Câu 31. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
A. Không thay đổi khi thay đổi thiệu điện thế.          
B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.  
C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.   
D. Giảm khi hiệu điện thế tăng.
Câu 32. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn lên 4 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này thay đổi như thế nào?
A. Tăng 4 lần.             B. Giảm 4 lần.            C. Tăng 2 lần.             D. Giảm 2 lần.
Câu 33. Một đèn dây tóc có ghi (12V - 6W) công  của  dòng điện qua dây tóc khi đèn sáng bình thường trong 2 giây là :
A. 24J   B. 18J 
C. 12J   D. 6J
Câu 34. Khi đặt hiệu điện thế 20V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,2A.Nếu đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế 40V thì cường độ dòng điện khi đó là bao nhiêu?
 A. 0,3A                      B. 0,4A                      C. 0,5A                     D. 0,6A
Câu 35. Dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế là gì?
A.Vôn kế             B. Lực kế                    C. Nhiệt kế    D. Ampe kế 
Câu 36. Cho R1 = 15Ω, R2 = 25Ω mắc nối tiếp nhau, điện trở tương đương có trị số là 
A. 40Ω   B. 30Ω
C. 10Ω   D. 9,375Ω

Đáp án:

30)D

31)C

32)A

33)A

34)B

35)A

36)A

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm