Câu 24: Cho phương trình hóa học sau: aẢI + 6HCl → CAICL + 4H2. Các hệ số a, b, c, dlần lượt nhận giá trị là A. 2:6:2:3. B. 32:6:2. C. 6:3:3.2. D. 2.2:6:3. Câu 25: Số Avoga drola A. 6.10 B. 8.10° C. 9.10. D. 10.10 Câu 26: Để biả khí A nặng hay nhẹ hơn khí Bngười ta dùng đại lượng A. khối lượng. B. tỉ khối. C. thể tích. D số mol. Câu 27: Khỉ Có nhẹ hơn khi nào sau đây ? A H2 B.CO. C.O2 D.N2 Câu 28: Khí nhẹ hơn không khí là A. CH4 B.CO2 C. SO2 D. SO3 Câu 29: Khối lượng mol của nguyên tử thủy ngân là(Hg= 201) A. 207g/mol. B. 201g/mol. C. 108 g/mol. D. 137 g/mol. Câu 30: 39g/mol là khối lượng mol của A. Na. B. Ca. C.K. D. Ba. Câu 32: Công thức liên hệ giữa số mol, khối lượng chất và khối lượng mol là A. m= n. M. B.m=n: M. C. m= M n. D. m. n= M. Câu 33: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích của chất khí (V) ở điều kiện tiêu chuẩn là A. n= V. 22,4. B. n= 22,4: V. C.n= V: 22,4. D. n.224 = V. Câu 34: 1,5 mol nguyên tử sắt có chứa Fe. A. 6.10 phân tử B. 6.10 nguyên tử C. 90 nguyên tử. D. 7,5.10 nguyên tử.
1 câu trả lời
Câu 24: Cho phương trình hóa học sau: aAI + bHCl → cAICL3 + dH2. Các hệ số a, b, c, dlần lượt nhận giá trị là
A. 2:6:2:3.
B. 3:2:6:2.
C. 6:3:3.2.
D. 2.2:6:3.
Câu 25: Số Avoga drola
A. 6.10
B. 8.10°
C. 9.10.
D. 10.10
Câu 26: Để biả khí A nặng hay nhẹ hơn khí Bngười ta dùng đại lượng
A. khối lượng.
B. tỉ khối.
C. thể tích.
d. số mol
Câu 28: Khí nhẹ hơn không khí là
A. CH4
B.CO2
C. SO2
D. SO3
Câu 29: Khối lượng mol của nguyên tử thủy ngân là(Hg= 201)
A. 207g/mol.
B. 201g/mol.
C. 108 g/mol.
D. 137 g/mol.
Câu 30: 39g/mol là khối lượng mol của
A. Na.
B. Ca.
C.K.
D. Ba.
Câu 32: Công thức liên hệ giữa số mol, khối lượng chất và khối lượng mol là
A. m= n. M.
B.m=n: M.
C. m= M n.
D. m. n= M.
Câu 33: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích của chất khí (V) ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. n= V. 22,4.
B. n= 22,4: V.
C.n= V: 22,4.
D. n.224 = V.
Câu 34: 1,5 mol nguyên tử sắt có chứa Fe.
A. 6.10 phân tử
B. 6.10 nguyên tử
C. 9.10 nguyên tử.
D. 7,5.10 nguyên tử.