Câu 22: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=10;
For i:=1 to 4 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 0 B. 10 C. 14 D. 20
Câu 23: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Gọi điện tới khi có người nghe máy
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Giặt quần áo tới khi sạch
D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 24: Câu lệnh sẽ For..to..do kết thúc khi nào?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối
B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu
D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
Câu 25: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước (For – do), được thực hiện mấy lần?
A. ( < giá trị cuối > - < giá trị đầu >) lần
B. Tuỳ thuộc vào bài toán mới biết được số lần
C. Khoảng 10 lần
D. ( < giá trị đầu > - < giá trị cuối>) lần
Câu 26: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:
A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối
B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu
C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh
D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu
Câu 27: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
For I:=1 to M do
If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then
T := T + I;
A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M
B. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M
C. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
Câu 28: Cú pháp câu lệnh lặp là:
A. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >;
C. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;
Câu 29: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
Câu 30: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
A. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
D. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
Câu 31: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 32: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:
A. Biết trước số lần lặp
B. Chưa biết trước số lần lặp
C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50
D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50
Câu 33: Số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100 là:
A. 1 B. 99 C. 100 D. Tất cả đều sai
Câu 34: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần biết trước:
A. Hôm nay em thức dậy trễ do được nghỉ học
B. Lấy xà bông để giặt đồ
C. Mỗi ngày, em thức dậy lúc 5 giờ sáng
D. Rửa chén
Câu 35: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:
i := 3;
While i>=1 do i := i – 1;
A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 5 lần
Câu 36: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?
S:=1;
While S < 8 do write(S); S:=S+1;
A. In ra các số từ 1 đến 7 B. In ra các số từ 1 đến 8
C. In ra 8 số 1 D. In ra vô hạn các số 1
Câu 37: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình sau đây.
a:=10; b:=5;
while a>=9 do
begin b:=b+a; a:=a-1; end;
A. b = 5. B. b = 10. C. b =14. D. B = 20.
Câu 38. Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var <tên biến mảng> : array [<chỉ số cuối> .. <chỉ số đầu>] of <kiểu dữ liệu>;
B. Var <tên biến mảng> : array [<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu>;
C. Var <tên biến mảng> : array [<chỉ số cuối> : <chỉ số đầu> ] of <kiểu dữ liệu>;
D. Var <tên biến mảng> : array [ <chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối> ] of <kiểu dữ liệu>;
Câu 39: Giả sử biến Chiều cao gồm 20 phần tử, cách khai báo nào dưới đây là đúng?
A. Var Chieucao: array[1..20] of real;
B. Var Chieucao: array[1..20] of integer;
C. Var Chieucao: array[1..20] of string;
D. Var Chieucao: array[1…20] of char;
Câu 40: Trong câu lệnh While...do… nếu điều kiện đúng thì:
A. Tiếp tục vòng lặp B. Vòng lặp vô tận
C. Lặp 10 lần D. Thoát khỏi vòng lặp
Câu 41: Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real; Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 42. Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real; Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 43. Trong cú pháp khai báo biến mảng, chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai:
A. số nguyên B. số thực C. kí tự D. xâu kí tự
Câu 44. Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên.
B. Chỉ số đầu chỉ số cuối.
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.
D. Dấu ba chấm (...) nằm giữa chỉ số đầu và chỉ số cuối.
Câu 45. Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước?
A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết.
B. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi.
C. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc.
D. Rằm tháng Giêng là Tết Nguyên tiêu.
Câu 46. Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau:
tong:= 0;
For i:= 1 to 5 do tong := tong + A[i];
Giá trị của biến tong là bao nhiêu?
A. 18 B. 22 C. 21 D. 20
Câu 47. Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu?
S := 1; For i := 1 to 3 do S := S * 2;
A. S = 6 B. S = 8 C. S = 10 D. S = 12
Câu 48. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự.
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu.
D. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự và mọi phần tử đều có chung một kiểu dữ liệu.
Câu 49. Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là:
A. t=1 B. t=6 C. t=2 D. t=3
Câu 50. Khi thực hiện đoạn chương trình sau:
n:= 1; T:= 50; While T>20 do
begin
n:=n+5; T:=T - n
end;
Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
A. 16 B. 17 C. 14 D. 50
Câu 51. Đoạn lệnh sau, mỗi lần lặp giá trị của biến i trong câu lệnh sau thay đổi như thế nào?
While i<=20 do i:=i+2;
A. Tăng 1 B. Tăng 2 C. Tăng 4 D. Tăng 3
Câu 52. Câu lệnh lặp while…do nào bên dưới có dạng đúng?
A. x:=10; While x=10 do x=x+5; B. x:=10; While x=10 to x:=x+5;
C. x:=10 While x=10 do x:=x+5; D. X:=10; While x:=10 do x:=x+5;
Câu 53. Hãy cho biết số lần lặp của câu lệnh lặp For i:=3 to 9 do S:=S+i;
A. 3 lần B. 9 lần C. 7 lần D. 12 lần
Câu 54. Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng?
A. i=1 to 100 do t=t-1; B. For i:=1 to 100 do t:=t-1;
C. For i:=1; to 100 do t:=t-1; D. For i:=1 to 100 do; t:=t-1
Câu 55. Câu lệnh lặp For i:=1 to 5 do Writeln(¢Day la lan lap thu ¢,i); sẽ in ra màn hình mấy dòng chữ?
A. 7 B. 1 C. 3 D. 5
Câu 56. Sau khi thực hiện đoạn chương trình Pascal:
N:=3;
For i := 1 to 3 do N:= N – 1;
N sẽ nhận được giá trị nào dưới đây?
A. 0 B. -4 C. – 1 D. -1
Câu 57. Cú pháp để truy cập đến giá trị phần tử trong mảng là:
A. < tên mảng > { chỉ số } B. < tên mảng >=[chỉ số]
C. < tên mảng >[chỉ số] D. < tên mảng >.[chỉ số]
Câu 58. Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:
A. Write(A(20)); B. Readln(A[20]); C. Write([20]); D. Write(A[20]);
Câu 59. Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây?
b:=10; While b>10 do write (b);
A. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ b. B. Chương trình không lặp lần nào.
C. Trên màn hình xuất hiện 1 chữ b. D. Chương trình lặp vô hạn.
Câu 60. Cho T và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:
T:=0;
for i:=1 to 3 do T := T+2*i;
writeln(T);
Kết quả in lên màn hình là:
A. 12 B. 10 C. 0 D. 6
SOS cứu tui, cứi tui
-----