Câu 20: Đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc được ghi số A. 1800 B. 00 C. 900 D. 600 Câu 21: Đường kinh tuyến gốc 00 đi qua đài thiên văn Grin- uýt thuộc quốc gia nào? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Liên Bang Nga. Câu 22: Đối diện với kinh tuyến gốc là A. kinh tuyến 900 B. kinh tuyến 1800 C. kinh tuyến 3600 D. kinh tuyến 1000 Câu 23: Vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu là A. xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ. B. thể hiện đặc điểm các đối tượng địa lí trên bản đồ. C. thể hiện số lượng các đối tượng địa lí trên bản đồ. D. xác định được mối liên hệ giữa các địa điểm trên bản đồ. Câu 24. Kinh tuyến Tây là A. kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc. B. nằm phía dưới xích đạo. C. kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc. D. nằm phía trên xích đạo. Câu 25. Nếu cách 100 vẽ 1 đường kinh tuyến thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có tất cả bao nhiêu đường kinh tuyến? A. 36. B. 19. C. 360. D. 181. Câu 26. Nếu cách 100 vẽ 1 đường vĩ tuyến thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có tất cả bao nhiêu đường vĩ tuyến? A. 18. B. 19. C. 180. D. 181. Câu 27. Đường Xích đạo chia quả Địa cầu thành A. nửa cầu Đông và nửa cầu Tây. B. nửa cầu Đông và bán cầu Bắc. C. bán cầu Bắc và bán cầu Nam. D. bán cầu Bắc và nửa cầu Tây. Câu 28. Một địa điểm B nằm trên xích đạo và có kinh độ là 600T. Cách viết tọa độ địa lí của điểm đó là A. 00; 600T. B. 600T; 900N. C. 00; 600Đ. D. 600T; 900B. Câu 29. Việt Nam có hệ tọa độ (8034’B, 102009’Đ). Nhận định nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Việt Nam? A. Việt Nam nằm ở bán cầu Nam và nửa cầu Tây. B. Việt Nam nằm ở bán cầu Bắc và nửa cầu Đông. C. Việt Nam nằm ở bán cầu Bắc và nửa cầu Tây. D. Việt Nam nằm ở bán cầu Nam và nửa cầu Đông. Câu 30. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây? A. Điểm. B. Đường. C. Diện tích. D. Hình học. Câu 31. Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào sau đây? A. Hình học. B. Tượng hình. C. Điểm. D. Diện tích. Câu 32. Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất? A. 1: 7.500. B. 1: 200.000. C. 1: 15.000. D. 1: 1.000.000.
2 câu trả lời
CÂU 20 b
câu 21A
câu 22c
câu 23d
câu 24b
câu 25b
câu 26a
câu 27A
câu 28 b;d chx có đáp án bn ghi thiêu đề ạ
câu 29c
câu 30b
câu 31c
32d
giải thích các bước giải:
Câu 20: Đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc được ghi số
A. 1800
B. 00
C. 900
D. 600
Câu 21: Đường kinh tuyến gốc 00 đi qua đài thiên văn Grin- uýt thuộc quốc gia nào?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Liên Bang Nga.
Câu 22: Đối diện với kinh tuyến gốc là
A. kinh tuyến 900
B. kinh tuyến 1800
C. kinh tuyến 3600
D. kinh tuyến 1000
Câu 23: Vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu là
A. xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ.
B. thể hiện đặc điểm các đối tượng địa lí trên bản đồ.
C. thể hiện số lượng các đối tượng địa lí trên bản đồ.
D. xác định được mối liên hệ giữa các địa điểm trên bản đồ.
Câu 24. Kinh tuyến Tây là
A. kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc.
B. nằm phía dưới xích đạo.
C. kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc.
D. nằm phía trên xích đạo.
Câu 25. Nếu cách 100 vẽ 1 đường kinh tuyến thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có tất cả bao nhiêu đường kinh tuyến?
A. 36.
B. 19.
C. 360.
D. 181.
Câu 26. Nếu cách 100 vẽ 1 đường vĩ tuyến thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có tất cả bao nhiêu đường vĩ tuyến?
A. 18.
B. 19.
C. 180.
D. 181.
Câu 27. Đường Xích đạo chia quả Địa cầu thành
A. nửa cầu Đông và nửa cầu Tây.
B. nửa cầu Đông và bán cầu Bắc.
C. bán cầu Bắc và bán cầu Nam.
D. bán cầu Bắc và nửa cầu Tây.
Câu 28. Một địa điểm B nằm trên xích đạo và có kinh độ là 600T. Cách viết tọa độ địa lí của điểm đó là
A. 00; 600T.
B. 600T; 900N.
C. 00; 600Đ.
D. 600T; 900B.
Câu 29. Việt Nam có hệ tọa độ (8034’B, 102009’Đ). Nhận định nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Việt Nam?
A. Việt Nam nằm ở bán cầu Nam và nửa cầu Tây.
B. Việt Nam nằm ở bán cầu Bắc và nửa cầu Đông.
C. Việt Nam nằm ở bán cầu Bắc và nửa cầu Tây.
D. Việt Nam nằm ở bán cầu Nam và nửa cầu Đông.
Câu 30. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?
A. Điểm.
B. Đường.
C. Diện tích.
D. Hình học.
Câu 31. Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào sau đây?
A. Hình học.
B. Tượng hình.
C. Điểm.
D. Diện tích.
Câu 32. Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất?
A. 1: 7.500.
B. 1: 200.000.
C. 1: 15.000.
D. 1: 1.000.000.
$#N$
$VÔ GIA CƯ$