Câu 2. Hãy gạch chân các từ là từ láy: - Xanh um, cây cỏ, lộng lẫy, ngay ngáy, bờ bến, rực rỡ, mênh mông, ấm áp, xúm xít, ấm áp, long lanh, thẳng thắn, thẳng tắp, châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, phương hướng, vương vấn, tươi tắn.

2 câu trả lời

Khái niệm từ láy:

+ Từ láy là những từ láy hoàn toàn, láy âm đầu, hoặc láy bộ phận

-> Các từ láy có trong đoạn đó là:

+ Mênh mông ( láy âm đầu)

+ Lộng lẫy ( láy âm đầu)

+ Ngay ngáy ( láy hoàn toàn)

+ Rực rỡ ( láy âm đầu)

+ Mênh mông ( láy âm đầu)

+ Ấm áp ( láy âm đầu)

+ Xúm xít ( láy âm đầu)

+ Ấm áp ( láy âm đầu)

+ Long lanh ( láy âm đầu)

+ Thẳng thắn ( láy âm đầu)

+ Châm chọc ( láy âm đầu)

+ Chậm chạp ( láy âm đầu)

+ Mê mẩn ( láy âm đầu)

+ Mong ngóng ( láy bộ phận, láy giữa)

+ Vương vấn ( láy âm đầu)

+ Tươi tắn ( láy âm đầu)

-> Vì những từ còn lại là từ ghép, khi để nguyên ra thì có nghĩa

Xanh um, cây cỏ, lộng lẫy, ngay ngáy, bờ bến, rực rỡ, mênh mông, ấm áp, xúm xít, ấm áp, long lanh, thẳng thắn, thẳng tắp, châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, phương hướng, vương vấn, tươi tắn.

Các từ láy đó là:

- lộng lẫy: láy âm đầu

- ngay ngáy: láy hoàn toàn

- rực rỡ: láy âm đầu

- mênh mông: láy âm đầu

- xúm xít: láy âm đầu

- ấm áp: láy âm đầu

- long lanh: láy âm đầu

- thẳng thắn: láy âm đầu

- châm chọc: láy âm đầu

- chậm chạp: láy âm đầu

- mê mẩn: láy âm đầu

- mong ngóng: láy âm giữa

- vương vấn: láy âm đầu

- tươi tắn: láy âm đầu

`->` Các từ còn lại không phải từ láy mà là từ ghép.

`->` Từ láy là những từ có cấu tạo từ 2 tiếng trở lên, giữa các tiếng có quan hệ về âm (láy âm).

`#Kiro`