câu 1Tỉ khối của khí NH3 đối với khí H2 bằng câu 3Khối lượng của 0,6 mol axit sunfuric H2SO4 là câu 4Thể tích ở đktc của 0,35 mol khí SO3 là câu 5Nguyên tố Cu chiếm 80% về khối lượng trong hợp chất nào sau đây? A. CuSO4. B. CuO. C. Cu2O. D. CuS.(trả lời tự luận câu 6Trong hợp chất CaCO3, nguyên tố Ca chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng?

2 câu trả lời

Đáp án:

`↓`

$\\$

 

Giải thích các bước giải:

Câu `1:`

$dNH_3/H_2 =$ `(M_{NH_3})/(M_{H_2}) = (17)/2 = 8,5`

Câu `3:`

`m_{H_2 SO_4} = n . M = 0,6 . (1 . 2 + 32 + 16 . 4) = 58,5 (g)`

Câu `4:`

`V_{SO_3} = n . 22,4 = 0,35 . 22,4 = 7,84 (l)`

Câu `5: B`

`M_{CuSO_4} = 64 + 32 + 16 . 4 = 160` $(g/mol)$

`-> %Cu = (64 . 100)/160 = 40 (%)`

`M_{CuO} = 64 + 16 = 80` $(g/mol)$

`-> %Cu = (64 . 100)/80 = 80 (%)`

`M_{Cu_2 O} = 64 . 2 + 16 = 144` $(g/mol)$

`-> %Cu = (64 . 2 . 100)/144 = 88,89 (%)`

`M_{CuS} = 64 + 32 = 96` $(g/mol)$

`-> %Cu = (64 . 100)/96 = 66,67 (%)`

Câu `6:`

`M_{CaCO_3} = 40 + 12 + 16 . 3 = 100` $(g/mol)$

`-> %Ca = (40 . 100)/100 = 40 (%)`

 

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 Câu 1:

$d_{NH3/H2}$ = $\frac{17}{2}$ = 8,5 (lần)

 Câu 3:

$m_{H2SO4}$ = 0,6 x 98 = 58,8 (g)

 Câu 4:

$V_{SO3}$ = 0,35 x 80 = 28 (l)

 Câu 5:

Gọi công thức hóa học là CuxOy

Ta có: x : y = $\frac{80}{64}$ : $\frac{100-80}{16}$ = 1 : 1

=> Công thức hóa học là CuO (ý B)

Câu 6:

$M_{CaCO3}$ = 40 + 12 + 16 x 3 = 100 (g)

Trong 1 mol hợp chất CaCO3 có 1 mol nguyên tử Ca

                                                     1 mol nguyên tử C

                                                      3 mol nguyên tử O

=> $%m_{Ca}$ = $\frac{40}{100}$ x 100% = 40%