Câu 1:Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố ở nơi đông dân cư và không cần nhiều vốn đầu tư? A. Công nghiệp khai thác than. B. Công nghiệp điện lực. C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. Công nghiệp khai thác dầu. Câu 2. Phần lớn các cảng biển đều nằm ở hai bờ đối diện Đại Tây Dương là vì A. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Tây Âu và Nhật Bản. B. có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển. C. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Bắc Mỹ và Tây Âu. D. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Hoa Kì và Nhật Bản. Câu 3. Ngành công nghiệp nào sau đây thường có mặt ở mọi quốc gia trên thế giới? A. Công nghiệp khai thác than. B. Công nghiệp chế biến thực phẩm. C. Công nghiệp khai thác dầu. D. Công nghiệp điện tử - tin học. Câu 4. Cước phí vận tải đắt, trọng tải thấp là nhược điểm của ngành vận tải đường A. ô tô. B. hàng không. C. sắt. D. sông. Câu 5. Sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây là nhiên liệu chủ yếu cho nhà máy luyện kim? A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Khai thác than. C. Điện tử - tin học. D. Khai thác dầu. Câu 6. Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia? A. Dệt - may. B. Năng lượng. C. Thực phẩm. D. Giày da. Câu 7. Sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây được xem là “vàng đen” của nhiều quốc gia? A. Điện tử- tin học. B. Khai thác than. C. Khai thác dầu. D. Điện lực. Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phát triển mạnh ở các nước đang phát triển? A. Không cần nhiều lao động. B. Không cần nhiều vốn đầu tư. C. Lao động có chuyên môn cao. D. Không gây ô nhiễm môi trường. Câu 9. Cơ sở để đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người là vai trò của ngành công nghiệp nào sau đây? A. Khai thác dầu. B. Điện lực. C. Thực phẩm. D. Dệt - may. Câu 10. Sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây là nguyên liệu quý cho công nghiệp hóa học, dược phẩm? A. Giày da. B. Khai thác than. C. Dệt - may. D. Điện lực. Câu 11. Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là tiền đề của tiến bộ khoa học – kỹ thuật trên thế giới? A. Năng lượng. B. Thực phẩm. C. Dệt may. D. Khai thác dầu. Câu 12. Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố chủ yếu ở các nước phát triển? A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. Công nghiệp thực phẩm. C. Công nghiệp khai thác than. D. Công nghiệp điện tử - tin học. Câu 13. Công nghiệp điện lực là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại vì A. nền công nghiệp hiện đại có quy trình sản xuất rất phức tạp. B. điện là nguồn năng lượng sử dụng rộng rãi trong sinh hoạt. C. có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các nhà máy điện. D. đa số máy móc, thiết bị đều sử dụng năng lượng từ điện. Câu 14. Nhược điểm lớn nhất của giao thông vận tải đường sắt là A. hoạt động theo tuyến cố định. B. khối lượng vận chuyển thấp. C. dễ gây ô nhiễm về tiếng ồn. D. chi phí xây dựng nhà ga lớn.

1 câu trả lời

Câu 1: C

Câu 2: C

Câu 3: B

Câu 4: B

Câu 5: B

Câu 6: B

Câu 7: C

Câu 8: B

Câu 9: B

Câu 10: B

Câu 11: A

Câu 12: A

Câu 13: B

Câu 14: A