Câu 17: Đồng minh những người cộng sản là tổ chức của giai cấp nào? A. Vô sản quốc tế B. Tư sản Đức C. Quý tộc Pháp D. Nông dân quốc tế. Câu 18: Đặc điểm nổi bật của phong trào công nhân cuối thế kỉ XVIII – đầu thế kỉ XX là gì? A. Đấu tranh chuyển từ tự phát sang tự giác. B. Ban đầu chưa xác định rõ kẻ thù. C. Ngay từ khi bùng nổ đã xác định rõ kẻ thù D. Là cuộc đấu tranh hoàn toàn tự phát. Câu 19: Cuối thế kỉ XIX, nền công nghiệp của Anh đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ hai D. Thứ nhất Câu 20: Đầu thế kỉ XX, nước có nhiều thuộc địa đứng thứ hai thế giới là gì? A. Anh B. Pháp C. Đức D. Mỹ Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nền công nghiệp của Anh vào cuối thế kỉ XIX phát triển chậm hơn các nước Mỹ, Đức là gì? A. Công nghiệp Anh phát triển sớm nên máy móc nhanh chóng bị lỗi thời, cũ kĩ. B. Tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt nên công nghiệp kém phát triển. C. Anh tập trung phát triển các ngành khác tạo thế cân bằng đối với sự phát triển của công nghiệp. D. Sự vươn lên mạnh mẽ của công nghiệp Mỹ, Đức. Câu 22: Vì sao Lê-nin gọi chủ nghĩa đế quốc Anh là “Chủ nghĩa đế quốc thực dân”? A. Nước Anh có thuộc địa và lãnh thổ rộng lớn. B. Tư sản Anh chú trọng đầu tư vào thuộc địa. C. Tư sản Anh xâm chiếm và bóc lột một hệ thống thuộc địa rộng lớn trên thế giới. D. Anh có một nền kinh tế công nghiệp phát triển bậc nhất thế giới. Câu 23: Đến cuối thế kỉ XIX, tại sao nền kinh tế Pháp phát triển chậm lại? A. Pháp thua trận và phải bồi thường chiến phí, tài nguyên. B. Pháp tập trung nhiều vào việc khai thác thuộc địa. C. Pháp chỉ tập trung phát triển các ngành ngân hàng, cho vay lấy lãi. D. Kinh tế Pháp phát triển không đều giữa các ngành. Câu 24: Đầu thế kỉ XX, ¼ diện tích và ¼ dân số thế giới là thuộc địa của quốc gia nào? A. Mĩ B. Đức C. Pháp D. Anh Câu 25: Anh xuất khẩu tư bản chủ yếu đến khu vực nào? A. Các nước châu Phi B. Các nước Đông Nam Á C. Trung Quốc D. Hoa Kì Câu 26: Đến cuối thế kỉ XIX, nền công nghiệp Pháp đứng sau những nước nào? A. Đức, Nga, Mỹ B. Mỹ, Đức, Anh C. Mỹ, Nga, Trung Quốc D. Nga, Pháp, Hà Lan Câu 27: Đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa đế quốc Đức là gì? A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân B. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt C. Chủ nghĩa đế quốc xâm lược D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến Câu 28: Chính sách đầu tư tư bản ra nước ngoài của Pháp có gì khác so với Anh? A. Pháp cho vay lãi để thu lợi nhuận, Anh đầu tư khai thác ở thuộc địa. B. Pháp cho các nước giàu vay, Anh đầu tư chủ yếu vào thuộc địa. C. Pháp cho các nước nghèo vay, Anh đầu tư chủ yếu vào nền công nghiệp trong nước. D. Pháp cho các thuộc địa vay, Anh đầu tư tất cả vào các thuộc địa. Câu 29: Điểm tương đồng trong sự phát triển của các nước tư bản cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là gì? A. Hình thành các siêu đô thị B. Hình thành các trung tâm công nghiệp. C. Hình thành các tập đoàn xuyên quốc gia. D. Hình thành các công ty độc quyền. Câu 30: Mâu thuẫn chủ yếu giữa các đế quốc “già” (Anh, Pháp) với các đế quốc “trẻ” (Đức, Mĩ) là gì? A. Vị trí trên trường quốc tế B. Sự phát triển không đồng đều về kinh tế C. Sự chênh lệch về số lượng thuộc địa D. Sự khác biệt về chính trị Câu 31: Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đế quốc “trẻ” (Đức, Mĩ) đầu thế kỉ XX là gì? A. Đẩy mạnh xâm lược thuộc địa B. Tăng cường khai thác thuộc địa C. Giữ vững thuộc địa hiện có D. Gây chiến tranh để phân chia lại thế giới Câu 32: Đẳng cấp thứ ba trong xã hội Pháp trước cách mạng năm 1789 bao gồm những ai? A. Tư sản B. Nông dân C. Dân nghèo thành thị D. Tư sản, Nông dân, Dân nghèo thành thị Câu 33: Đặc điểm của nền kinh tế công nghiệp Pháp trước cách mạng 1789 có gì đặc biệt? A. Thô sơ, lạc hậu B. Kém phát triển C. Rất phát triển D. Đã phát triển, bị chế độ phong kiến kìm hãm

2 câu trả lời

Câu 17 : A
Câu 18 :
D
Câu 19 :
A
Câu 20 :

Câu 21 :
A
Câu 22 :
C
Câu 23 :
A
Câu 24 :
D
Câu 25 :
D
Câu 26 :
B
Câu 27 :
D
Câu 28 :
A
Câu 29 :
D
Câu 30 :
B
Câu 31 :
A
Câu 32 :
D
Câu 33 :
D

Xin ctlhn

Câu 17: A Câu 19: A Câu 20:B Câu 21: A Câu 22: C Câu 23 : A Câu 24 : D Câu 25 : D Câu 26 : B Câu 27 : D Câu 28 : A Câu 29 : D Câu 30 : B 32 D
Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Câu 1: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

​A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á.

Câu 2: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.

Câu 3: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng

A. 40 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2.

Câu 4: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào?

A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Châu nam Cực.

Câu 5: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.

Câu 6: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam phần đất liền của châu Á là

A. 8.200km B. 8.500km C. 9.000km D. 9.500km

Câu 7: Châu Á có diện tích rộng

A. Nhất thế giới. B. Thứ hai thế giới. C. Thứ ba thế giới. D. Thứ tư thế giới.

Câu 8: Sông Trường Giang chảy qua đồng bằng nào?

A. Hoa Bắc. B. Ấn Hằng. C. Hoa Trung. D. Lưỡng Hà.

Câu 9: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á?

A. Hi-ma-lay-a. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Cap-ca.

Câu 10: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng.

C. Đồng bằng Trung tâm. D. Đồng bằng Hoa Bắc.

Câu 11: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ đất liền mở rộng nhất là

A. 8.500km. B. 9.000km. C. 9.200km. D. 9.500km.

Câu 12: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Trung tâm lục địa. B. Ven biển. C. Ven các đại dương. D. Phía đông lục địa.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?

A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.

B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.

C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

Câu 14: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là

A. Đông – tây hoặc gần đông –tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.

B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.

C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.

D. Bắc – nam và vòng cung.

Câu 15: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do

A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo B. Do lãnh thổ rất rộng.

C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Tất cả các ý trên.

Câu 16: Những khoáng sản nào sau đây không có nhiều ở châu Á ?

A. Dầu mỏ, khí đốt. C. Crôm, đồng, thiếc. B. Than, sắt. D. Kim cương, U-ra-ni-um.

Câu 17: Hãy cho biết ở châu Á, đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau nhất ?

A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu nhiệt đới.

C. Đới khí hậu Xích đạo. D. Đới khí hậu ôn đới.

Câu 18: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 19: Kiểu khí hậu nào sau đây không phải là kiểu khí hậu lục địa ở châu Á?

A. khí hậu nhiệt đới lục địa. B. khí hậu cận nhiệt lục địa.

C. khí hậu ôn đới lục địa D. Khí hậu cực và cận cực.

Câu 20: Nhận xét nào không đúng về khí hậu châu Á?

A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau

B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau

C. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.

D. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

Các bạn ơi cứu mình với huhu

2 lượt xem
2 đáp án
1 giờ trước