Câu 16 : Quy trình sản xuất nào cần có thí nghiệm so sánh: A. Sơ đồ thụ phấn chéo B. Sơ đồ phục tráng C. Sơ đồ duy trì D. Nhân giống vô tính Câu 17 : Giống mới sẽ được tổ chức thí nghiệm sản xuất quảng cáo sau khi: A. Được cấp giấy chứng nhận quốc gia B. Thí nghiệm so sánh giống C. Kiểm tra năng suất, chất lượng D. Kiểm tra sinh trưởng,phát triển Câu 18 : Điều nào sau đây không phải ưu điểm của nuôi cấy mô tế bào: A. Nhân giống ở quy mô công nghiệp B. Dễ nhiễm bệnh C. Hệ số nhân giống cao D. Đồng nhất về mặt di truyền Câu 19 : Quy trình sản xuất giống cây nông nghiêp nào sau đây cần trồng ở khu cách ly và loại bỏ cây xấu trước khi tung phấn: A. Tự thụ phấn B. Sản xuất giống cây rừng C. Thụ phấn chéo D. Nhân giống vô tính
2 câu trả lời
Câu 16 : Quy trình sản xuất nào cần thí nghiệm so sánh :
A.Sơ đồ thụ phấn chéo.
B.Sơ đồ phục tráng.
C.Sơ đồ duy trì.
D.Nhân giống vô tính.
Câu 17 : Giống mới sẽ được tổ chức thí nghiệm sản xuất quảng cáo sau khi :
A. Được cấp giấy chứng nhận quốc gia.
B. Thí nghiệm so sánh giống.
C. Kiểm tra năng suất, chất lượng.
D. Kiểm tra sinh trưởng,phát triển.
Câu 18 : Điều nào sau đây không phải ưu điểm của nuôi cấy mô tế bào:
A. Nhân giống ở quy mô công nghiệp.
B. Dễ nhiễm bệnh.
C. Hệ số nhân giống cao.
D. Đồng nhất về mặt di truyền.
Câu 19 : Quy trình sản xuất giống cây nông nghiêp nào sau đây cần trồng ở khu cách ly và loại bỏ cây xấu trước khi tung phấn:
A. Tự thụ phấn.
B. Sản xuất giống cây rừng.
C. Thụ phấn chéo.
D. Nhân giống vô tính.
Câu 16 : Quy trình sản xuất nào cần có thí nghiệm so sánh:
→ B. Sơ đồ phục tráng
Câu 17 : Giống mới sẽ được tổ chức thí nghiệm sản xuất quảng cáo sau khi:
→ D. Kiểm tra sinh trưởng, phát triển
Câu 18 : Điều nào sau đây không phải ưu điểm của nuôi cấy mô tế bào:
→ D. Đồng nhất về mặt di truyền
Câu 19 : Quy trình sản xuất giống cây nông nghiêp nào sau đây cần trồng ở khu cách ly và loại bỏ cây xấu trước khi tung phấn:
→ C. Thụ phấn chéo