Cầu 16. Ngành công nghiệp nào có vai trò chủ đạo đối vớs các nuớc đang phát triển? A. Công nghiệp điện từ - tin học C. Cong nghiệp thực phẩm Cầu 17. Tỉ trọng dông gốp của ngành công nghiệp trong co cầu GDP của một nước phản anh rô nhất A các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đô B. trinh độ phát triển kinh tếó của nước đó. C. lổng thu nhập của nước đo. D. binh quân thu nhập theo dầu người của nước đó Câu 18. Ý nào sau đây không đúng khi nói về điểm công nghiệp? A. Có 1 đến 2 xi nghiệp, không có mối liên hệ giữa các xi nghiệp B. Các xi nghiệp có tình độc lập trong quả trinh sân xuất. C. Có ranh giời rổ ràng, không có dân cư sinh sống bên trong. D. Mỗi xi nghiệp có một hướng chuyên môn hoà khác nhau Câu 19. Ưu đidm lớn của đióm công nghiệp là A. có vị trí địa li thuận lợi. B. sản xuất các sản phẩm vữa để tiêu dùng trong nước, vra để xuất khẩu. C. hưởng chuyên môn hóa thể hiện rô. D. có tính cơ động dễ ứng phó với sự thay đối về thiết bị và thị trường. Câu 20. Thị trưong có tác động như thể nào đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Tác động đến việc lựa chọn địa điểm. B. Anh hưởng tới việc khai thác, sử dụng tài nguyên. C. Thay đổi quy luật phân bố của các xi nghiệp công nghiệp. D. Tác động mạnh tới việc lựa chọn vị trị, hưởng chuyên môn hoà sản xuất. Câu 21. Ở các nước đang phát triển châu A, trong đó có Việt Nam phố bión hình thức tổ chức lãnh thố công nghiệp nào? A. Điểm công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. Câu 22. Ý nào sau đây không đùng khi nói về vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp? A. Sử dụng hợp li nguồn tài nguyên thiên nhiên, vật chất và lao động. B. Là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp hiện đại. C. Đạt hiệu quå cao về kinh lế, xã hội, môi trường. D. Thúc đầy quả trình công nghiệp hoà - hiện đại hoà đất nước. Cầu 24. Cho bảng số ệu B. Công nghiệp sản xuất hàng têu dùng D. Công nghiêp điện lực. TỐC ĐỘ KHAI THÁC THAN VÀ DÂU MÔ TRÊN THẾ GIỚI THỜI K 1960 -2003 () Năm 1960 1970 1980 1990 2003 Than 100.0 1128 144.8 130.1 203.6 Dầu mô 100.0 222.1 291 4 316.6 371,1 (Nguồn Sách giáo khoa Địan 10 NXB Giao dục năm 2010 Blu dồ nào thich hop để thể hiện lốc độ tàng truờng của than và dầu mô trên thế giới thời kà 1960-20037 A. Tron. Cầu 25. Công nghiệp điện lực phân bố chủ yếu ở B. Cột ghép. C. Đuờng D. Miền A. nước đang phát trên. C. nước phát triển. Cầu 26. Vị trí trong hệ thống lành thổ của trung tàm công nghiệp B. nước công nghiệp mới D. nước phát triển và nước dang phát triển. A. khu vực có ranh giới rô ràang, có vị tri thuận lợi. B. là một vùng lành thổ rộng lon. C. đồng nhất với một điểm dàn cur. D. gån với đô thị vừa và lớn. Câu 27. Nhân tổ có tác động mạnh đến việc lựa chọn địa diểm để xây dựng các nhà mày, xi nghiệp. khu công nghiệp, khu chế xuất là A. vị trí địa li. C. dân cư và nguồn lao động. Câu 28. Nơi có nguồn lao động đồi dào sẽ phát triển và phân bố các ngành công nghiệp B. thị trường. D. cơ sở hạ tàng. A. dột may, công nghiệp khai thác khoảng sản. B. điện tử - tin học, giây da - công nghiệp thực phầm. C. dệt may, giày da - công nghiệp thực phẩm. D. công nghiệp khai thác khoảng sản, điện từ - tin học. Cầu 29. Ngành công nghiệp là co sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại là B. Khu công nghiệp tập trung. D. Vùng công nghiệp. A. công nghiệp điện tử - tin học. C. công nghiệp thực phẩm. Câu 30. "Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng trong nước vừa để xuất khẩu". Đô là đặc điểm của B. công nghiệp điện lực. D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 23. "Gần với các đô thị vừa và lớn, có vị trí địa li thuận lợi là đặc điểm của hình thức tổ chức lành thổ công nghiệp nào? A. Điểm công nghiệp. C. Khu công nghiệp tập trung B. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. A. vùng công nghiệp. C. khu công nghiệp tập trung B. trung tâm công nghiệp. D. diểm công nghiệp.

1 câu trả lời

Trắc nghiệm:

Câu 16A - Câu 17B - Câu 18A - Câu 19B - Câu 20D - Câu 21A

Câu 22D - Câu 25A - Câu 26D - Câu 27A - Câu 28B - Câu 29A 

Câu 30B - Câu 23C