Câu 14: Cho phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. Tổng hệ số cân bằng của phương trình là A. 2. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 15: đây Hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 80 đvC. X là nguyên tố nào sau? (biết O =16, Na= 23, Si= 28, S = 32, Ca = 40) A. Ca. B. Na. C. Si. D. S.

2 câu trả lời

Đáp án:

`14. C`

`15. D`

 

Giải thích các bước giải:

Câu `14: C`

Tổng hệ số cân bằng `= 2 + 3 + 2 = 7`

Câu `15: D`

Đặt CTHH của hợp chất là `XO_3`

Ta có: `M_X + M_O . 3 = 80`

`-> M_X + 16 . 3 = 80`

`-> M_X = 80 - 16 . 3 = 32` $(g/mol)$

`=> X` là `S` (lưu huỳnh)

   `flower`

Đáp án + Giải thích các bước giải:

`1.C`

Tổng hệ số : `2+3+2=7`
`2.D`

`X+3O=80`

`toX+48=80`

`toX=32(đvC`

`to` nguyên tố X là lưu huỳnh `(S)`