Câu 13. Chọn phương án trả lời đúng A. Các đơn phân glucôzơ trong phân tử xenlulôzơ liên kết với nhau bằng liên kết glicôzit. B. Các đơn phân glucôzơ trong phân tử xenlulôzơ liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô. C. Các phân tử xenlulôzơ liên kết với nhau bằng liên kết hoá trị tạo thành vi sợi xenlulô. D. Các vi sợi xenlulô liên kết với nhau tạo nên sợi xenlulôzơ nhờ liên kết photphođieste.. Câu 14. Vì sao tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà và thit lợn đều được cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng lại khác nhau về nhiều đặc tính? A. Do chúng khác nhau về nguồn gốc và cấu tạo các loại axit amin. B. Do chúng khác nhau về thành phần các axit amin trong chuỗipôlipeptit C. Do chúng khác nhau về số lượng và trật tự sắp xếp các axit amin. D. Do chúng khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit amin. Câu 15. Hệ thống các ống và xoang dẹp thông với nhau là đặc điểm cấu trúc của bào quan nào? A. Lưới nội chất. B. Ti thể. C. Ribôxôm. D. Nhân tế bào. Câu 20. Bào quan lục lạp có ở tế bào sinh vật nào sau đây? A. Cá chép. B. Cây phượng. C. Chó sói. D. Nấm linh chi. Câu 22. Ở tế bào thực vật, cấu trúc nào sau đây quy định hình dạng và bảo vệ tế bào? A. Lục lạp. B. Nhân. C. Thành tế bào. D. Ti thể. Câu 26. Chất nào sau đây được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và ngay lập tức được sử dụng trong các hoạt động sống của tế bào? A. Prôtêin. B. Lipit. C. ATP. D. Glucôzơ. Câu 27. Để quan sát hiện tượng phản co nguyên sinh ở lá cây thài lài tía người ta thường dùng chất nào sau đây? A. Nước cất. B. HCl. C. H2SO4. D. Tinh thể NaCl. Câu 28. Khi nói về cơ chế tác động của enzim, phát biểu nào sau đây đúng? A. Mỗi enzim có thể tác động lên nhiều loại cơ chất khác nhau. B. Liên kết enzim với cơ chất mang tính thoái hóa. C. Enzim không bị biến đổi sau phản ứng. D. Nhiều loại enzim khác nhau có thể tác động lên cùng một loại cơ chất Câu 32. Ở tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây chứa chất nhiễm sắc và nhân con? A. Nhân tế bào. B. Lưới nội chất. C. Bộ máy Gôngi. D. Ribôxôm. Câu 35. Trong tế bào sống, chất nào sau đây có vai trò xúc tác cho các phản ứng xảy ra? A. Glucôzơ. B. Lipit. C. Enzim. D. ATP. Câu 36. Chức năng của roi ở tế bào vi khuẩn là gì? A. Bảo vệ và quy định hình dạng của tế bào. B. Giúp bám được bề mặt người. C. Giúp vi khuẩn di chuyển. D. Giúp vi khuẩn trong quá trình tiếp hợp. Câu 40. Chất nào sau đây được khuếch tán qua lớp phôtpholipit kép mà không tiêu tốn năng lượng? A. CO2. B. Glucôzơ. C. Prôtêin. D. ADN. Câu 41. Theo số lượng đơn phân trong phân tử, chất nào sau đây không phải đường đa? A. Glicôgen. B. Tinh bột. C. Xenlulôzơ. D. Lactôzơ. Câu 44. Khi nói về cấu trúc của enzim, phát biểu nào sau đây sai? A. Mỗi enzim thường có một vùng cấu trúc đặc biệt gọi là trung tâm phản ứng. B. Cấu hình của trung tâm hoạt động tương thích với cấu hình không gian của cơ chất C. Cơ chất liên kết rất bền vững với enzim tạo nên tính chuyên hoá cho enzim D. Thành phần cấu tạo chủ yếu của enzim chính là phân tử prôtêin Câu 45. Hoạt tính của enzim A. được xác định bằng lượng sản phẩm tạo ra trên một đơn vị thời gian từ một lượng cơ chất B. chỉ chịu ảnh hưởng của nhiệt độ, độ pH mà không chịu ảnh hưởng của các yếu tố khác C. luôn tỉ lệ thuận với nồng độ cơ chất, khi nồng độ cơ chất tăng thì phản ứng diễn ra nhanh D. luôn tỉ lệ nghịch với nồng độ enzim, khi nồng độ enzim tăng thì phản ứng diễn ra chậm lại Câu 47. Khi cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin bị phá vỡ thì sẽ dẫn tới kết quả nào sau đây? A. Tạo nên cấu trúc bậc 1. B. Tạo nên cấu trúc bậc 2. C. Tạo nên cấu trúc bậc 4. D. Prôtêin sẽ bị mất chức năng.

2 câu trả lời

$\text{Câu 13: C }$

$\text{Giải thích: Tinh bột: gồm các đơn phân là glucôzơ liên kết với nhau}$

$\text{ bằng liên kết glicôzit tạo thành các mạch có phân nhánh.}$

$\text{Câu 14: D. Do chúng khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự}$

$\text{sắp xếp các axit amin}$

$\text{Giải thích: Tính đa dạng của protein là do số lượng, thành phần và trật}$

$\text{tự sắp xếp các axit amin (sgk sinh 10 bài protein)}$

$\text{Câu 15. A}$

$\text{Câu 20: B}$

$\text{Giải thích: Bào quan lục lạp chỉ có ở thực vật}$

$\text{Câu 22: C}$

$\text{Giải thích: Thành tế bào nằm bên ngoài màng tế bào và tạo cấu trúc }$

$\text{hỗ trợ và bảo vệ tế bào, ngoài ra nó còn hoạt động với chức năng lọc.}$

$\text{Câu 26: C}$

$\text{Giải thích: ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào, được sinh ra trong}$

$\text{quá trình chuyển hoá vật chất và cần cho hoạt động sống cho tế bào}$

$\text{Câu 27: D. (hay còn gọi là nước muối)}$

$\text{Câu 28: C (liên hệ định nghĩa về enzim trong sgk}$

$\text{Câu 32: A (nhân tế bào gồm chất nhiễm sắc và nhân con}$

$\text{Câu 35: C}$

$\text{Câu 36. C}$

$\text{Câu 40: A. (do CO2 là phân tử không phân cực nên đi qua được)}$

$\text{Câu 41: D. (lactozo là đường đôi, hay còn gọi là đisaccarit)}$

$\text{Câu 44: A (cấu trúc đặc biệt đó là "trung tâm hoạt động", không phải}$

$\text{"trung tâm phản ứng"}$

$\text{Câu 45: A}$

$\text{Câu 47. D. (sgk sinh 10 bài protein)}$

Lưu ý: những đáp án mình gạch chân là đáp án chính xác nhé!

Câu 13. Chọn phương án trả lời đúng

A. Các đơn phân glucôzơ trong phân tử xenlulôzơ liên kết với nhau bằng liên kết glicôzit.

B. Các đơn phân glucôzơ trong phân tử xenlulôzơ liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô.

C. Các phân tử xenlulôzơ liên kết với nhau bằng liên kết hoá trị tạo thành vi sợi xenlulô.

D. Các vi sợi xenlulô liên kết với nhau tạo nên sợi xenlulôzơ nhờ liên kết photphođieste..

Câu 14. Vì sao tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà và thit lợn đều được cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng lại khác nhau về nhiều đặc tính?

A. Do chúng khác nhau về nguồn gốc và cấu tạo các loại axit amin.

B. Do chúng khác nhau về thành phần các axit amin trong chuỗipôlipeptit

C. Do chúng khác nhau về số lượng và trật tự sắp xếp các axit amin.

D. Do chúng khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit amin.

Câu 15. Hệ thống các ống và xoang dẹp thông với nhau là đặc điểm cấu trúc của bào quan nào?

A. Lưới nội chất.

B. Ti thể.

C. Ribôxôm.

D. Nhân tế bào.

Câu 20. Bào quan lục lạp có ở tế bào sinh vật nào sau đây?

A. Cá chép.

B. Cây phượng.

C. Chó sói.

D. Nấm linh chi.

Câu 22. Ở tế bào thực vật, cấu trúc nào sau đây quy định hình dạng và bảo vệ tế bào?

A. Lục lạp.

B. Nhân.

C. Thành tế bào.

D. Ti thể.

Câu 26. Chất nào sau đây được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và ngay lập tức được sử dụng trong các hoạt động sống của tế bào?

A. Prôtêin.

B. Lipit.

C. ATP.

D. Glucôzơ.

Câu 27. Để quan sát hiện tượng phản co nguyên sinh ở lá cây thài lài tía người ta thường dùng chất nào sau đây?

A. Nước cất.

B. HCl.

C. H2SO4.

D. Tinh thể NaCl.

Câu 28. Khi nói về cơ chế tác động của enzim, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mỗi enzim có thể tác động lên nhiều loại cơ chất khác nhau.

B. Liên kết enzim với cơ chất mang tính thoái hóa.

C. Enzim không bị biến đổi sau phản ứng.

D. Nhiều loại enzim khác nhau có thể tác động lên cùng một loại cơ chất

Câu 32. Ở tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây chứa chất nhiễm sắc và nhân con?

A. Nhân tế bào.

B. Lưới nội chất.

C. Bộ máy Gôngi.

D. Ribôxôm.

Câu 35. Trong tế bào sống, chất nào sau đây có vai trò xúc tác cho các phản ứng xảy ra?

A. Glucôzơ.

B. Lipit.

C. Enzim.

D. ATP.

Câu 36. Chức năng của roi ở tế bào vi khuẩn là gì?

A. Bảo vệ và quy định hình dạng của tế bào.

B. Giúp bám được bề mặt người.

C. Giúp vi khuẩn di chuyển.

D. Giúp vi khuẩn trong quá trình tiếp hợp.

Câu 40. Chất nào sau đây được khuếch tán qua lớp phôtpholipit kép mà không tiêu tốn năng lượng?

A. CO2.

B. Glucôzơ.

C. Prôtêin.

D. ADN.

Câu 41. Theo số lượng đơn phân trong phân tử, chất nào sau đây không phải đường đa?

A. Glicôgen.

B. Tinh bột.

C. Xenlulôzơ.

D. Lactôzơ.

Câu 44. Khi nói về cấu trúc của enzim, phát biểu nào sau đây sai?

A. Mỗi enzim thường có một vùng cấu trúc đặc biệt gọi là trung tâm phản ứng.

B. Cấu hình của trung tâm hoạt động tương thích với cấu hình không gian của cơ chất

C. Cơ chất liên kết rất bền vững với enzim tạo nên tính chuyên hoá cho enzim

D. Thành phần cấu tạo chủ yếu của enzim chính là phân tử prôtêin

Câu 45. Hoạt tính của enzim

A. được xác định bằng lượng sản phẩm tạo ra trên một đơn vị thời gian từ một lượng cơ chất

B. chỉ chịu ảnh hưởng của nhiệt độ, độ pH mà không chịu ảnh hưởng của các yếu tố khác

C. luôn tỉ lệ thuận với nồng độ cơ chất, khi nồng độ cơ chất tăng thì phản ứng diễn ra nhanh

D. luôn tỉ lệ nghịch với nồng độ enzim, khi nồng độ enzim tăng thì phản ứng diễn ra chậm lại

Câu 47. Khi cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin bị phá vỡ thì sẽ dẫn tới kết quả nào sau đây?

A. Tạo nên cấu trúc bậc 1.

B. Tạo nên cấu trúc bậc 2.

C. Tạo nên cấu trúc bậc 4.

D. Prôtêin sẽ bị mất chức năng.

XIN HAY NHẤT Ạ! CHÚC BẠN HỌC TỐT:3

Câu hỏi trong lớp Xem thêm