Câu 11: viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử? A: NaNO3, phân tử khối là 85 B: NaNO3, phân tử khối là 86 C: ko có hợp chất thõa mãn D: NaNO3, phân tử khối là 100 Câu 2: chọn đáp án đúng? A: công thức hóa học của đồng là Cu B: 3 phân tử oxi là O3 C: 2 phân tử kali là K D: 1 nguyên tử bạc là Ag Câu 3: chọn đáp án đúng A: công thức hóa học của kẽm là Cu B: 3 phân tử oxi là O3 C: 2 phân tử kali là K D: 1 nguyên tử bạc là Ag Câu 4: tổng khối lượng các chất trước và sau phản ứng hóa học..... A: trước phản ứng lớn hơn B: sau phản ứng lớn hơn C: bằng nhau D: giảm dần Câu 5: phản ứng của Al( NO3)3 có số ĐvC là: A: 213 B: 312 C: 123 D: 353 Câu 6: phân tử khối của Fe2( SO4) có số đvC là? A: 450 B: 312 C: 123 D: 400 Câu 7: chọn câu trl đúng nhất? A: khí cacbonnic làm đục nước vôi trong ko khí B: khí cacbonic nhẹ hơn ko khí C: khí cacbonic có màu vàng đục D: khí cacbonic duuy trì sự sống Câu 8: khí nhẹ nhất trong mọi chất khí là? A: Oxi B: clo C: lưu huỳnh D: Hđro Câu 9: tên gọi của H2SO4 là? A: axit sunfaric B: axit sunfat C: hiđro sunfat D: axit Câu 10: công thức hóa học của khí lưu huỳnh trioxit là? A: SO2 B: LO2 C: SO D: SO3 Câu 11: cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 7,3 gam dụng dịch axit clohiđric, sản phẩm sinh ra gồm 13,6 gam dung dịch kẽm clorua và khí hiđro. Khối lượng của khí hiđro là? A: 1,2 gam B: 0,2 gam C: 0,3 gam D: 0,02 gam Câu 12: tỉ khối hơi của chất khí X so với khí metan ( CH4) bằng 4. Khối lượng mol của chất khí X là? A: 116 đvC B: 32 đvC C: 64 đvC D: 44 đvC Câu 13: cho 4g NaOH tác dụng với CuSO4 tạo ra sản phẩm là Cu( OH)2 kết của với Na2SO4. Khối lượng NaSO4 là? A: 6,1 gam B: 3,2 gam C: 8 gam D: 7,1 gam

1 câu trả lời

11:A: NaNO3, phân tử khối là 85

2: C: 2 phân tử kali là K

3. D: 1 nguyên tử bạc là Ag

4.A: trước phản ứng lớn hơn

5.B: 312

6.A: 450

7.D: khí cacbonic duuy trì sự sống

8.B: clo

9B: axit sunfat

10.A: SO2

11.C: 0,3 gam

12.C: 64 đvC

13.B: 3,2 gam