Câu 1:

1) Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

A.

Con người chỉ có thể thu nhận trực tiếp thông tin nhờ năm giác quan

B.

Con người chỉ có thể thu nhận gián tiếp thông tin qua vật mang tin

C.

Thông tin là những gì đem lại sự hiểu biết

D.

Vật mang tin là con vật có thể truyền tin tức

Câu 2: 2) Lưu trữ thông tin là gì?

A. Là hoạt động đưa thông tin vào vật mang tin

B. Là gửi thông tin tới bên nhận và nhận thông tin từ bên gửi

C. Là lúc não xử lý thông tin với hiểu biết đã có từ trước

D. Tất cả những câu trên đều đúng

Câu 3: 3) Dữ liệu gồm những dạng nào?

A. Dạng chữ và số, hình ảnh, mùi vị

B. Dạng chữ và số, hình ảnh, âm thanh

C. Dạng chữ và số, hình ảnh, cảm giác

D. Dạng chữ và số, âm thanh, mùi vị

Câu 4: 4) Công việc nào máy tính làm tốt hơn con người?

A. Thu nhận thông tin văn bản, hình ảnh, âm thanh và lưu trữ thông tin

B. Tính toán, xử lý thông tin

C. Trao đổi văn bản, hình ảnh, âm thanh

D. Tất cả đều đúng

Câu 5: 5) Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dãy bit là dãy gồm toàn các số từ 0 đến 9

B. Dãy bit là dãy chỉ gồm kí hiệu “0” và “1”

C. Dãy bit là dãy chỉ gồm 2 màu xanh và đỏ

D. Dãy bit là dãy chứa các chữ số, chữ viết, kí hiệu khác….

Câu 6: 6) Phát biểu nào là đúng?

A. byte là một dãy 8 bit liền nhau

B. bit là một dãy 8 byte liền nhau

C. byte = 1024 bit

D. bit = 1024 byte

Câu 7: 7) Phát biểu nào là đúng?

A. Một MB xấp xỉ một nghìn byte

B. Một TB xấp xỉ một triệu KB

C. Một GB xấp xỉ một tỉ byte

D. Một KB xấp xỉ một nghìn GB

Câu 8: 8) Phát biểu nào là đúng?

A. Văn bản số là trang in gồm toàn các số

B. Hình ảnh số là kết quả số hóa dữ liệu hình ảnh

C. Âm thanh số là kết quả số hóa dữ liệu văn bản

D. Số hóa dữ liệu là chuyển dữ liệu thành các số

Câu 9: 9) 1 MB xấp xỉ bao nhiêu?

A. Một triệu bit

B. Một triệu byte

C. Một tỉ byte

D. Một nghìn tỉ byte

Câu 10: 10) Trong số các thiết bị sau đây, thiết bị nào lưu trữ được nhiều nhất?

A. Đĩa DVD

B. USB

C. Thẻ nhớ

D. Đĩa cứng

Câu 11: 11) Trao đổi thông tin là gì?

A. Là hoạt động đưa thông tin vào vật mang tin

B. Là gửi thông tin tới bên nhận và nhận thông tin từ bên gửi

C. Là lúc não xử lý thông tin với hiểu biết đã có từ trước

D. Tất cả những câu trên đều đúng

Câu 12: 12) Sắp xếp thứ tự từ nhỏ đến lớn các đơn vị đo lường dung lượng nhớ?

A. B, MB, KB, GB, TB

B. B, KB, MB, GB, TB

C. B, GB, KB, MB, TB

D. B, KB, MB, TB, GB

Câu 13: 13) Chu trình xử lý thông tin của máy tính bao gồm?

A. Xử lý dãy bit, xử lý dãy thập phân, xử lý dãy nhị phân

B. Xử lý đầu vào, xử lý đoạn giữa, xử lý đầu ra

C. Xử lý đầu vào, xử lý dữ liệu, xử lý đầu ra

D. Xử lý đoạn đầu, xử lý đoạn giữa, xử lý đoạn cuối

Câu 14: 14) Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

A. Wifi là tên gọi mạng không dây hoạt động trong phạm vi nhỏ.

B. Các máy tính trong mạng có dây kết nối với nhau thông qua Access Point.

C. Switch truyền thông tin tới các máy tính thông qua sóng điện từ.

D. Tất cả đều đúng

2 câu trả lời

câu 1:C.Thông tin là những gì đem lại sự hiểu biết

Câu 2:A. Là hoạt động đưa thông tin vào vật mang tin

Câu 3:B. Dạng chữ và số, hình ảnh, âm thanh

Câu 4:D. Tất cả đều đúng

Câu 5:B. Dãy bit là dãy chỉ gồm kí hiệu “0” và “1”

Câu 6:A. byte là một dãy 8 bit liền nhau

Câu 7:C. Một GB xấp xỉ một tỉ byte

Câu 8:B. Hình ảnh số là kết quả số hóa dữ liệu hình ảnh

Câu 9:B. Một triệu byte

Câu 10:D. Đĩa cứng 

câu 1:C.Thông tin là những gì đem lại sự hiểu biết

Câu 2:A. Là hoạt động đưa thông tin vào vật mang tin

Câu 3:B. Dạng chữ và số, hình ảnh, âm thanh

Câu 4:D. Tất cả đều đúng

Câu 5:B. Dãy bit là dãy chỉ gồm kí hiệu “0” và “1”

Câu 6:A. byte là một dãy 8 bit liền nhau

Câu 7:C. Một GB xấp xỉ một tỉ byte

Câu 8:B. Hình ảnh số là kết quả số hóa dữ liệu hình ảnh

Câu 9:B. Một triệu byte

Câu 10:D. Đĩa cứng 

Câu 11:B. Là gửi thông tin tới bên nhận và nhận thông tin từ bên gửi

Câu 12:B. B, KB, MB, GB, TB

Câu 13:C. Xử lý đầu vào, xử lý dữ liệu, xử lý đầu ra

Câu 14:A. Wifi là tên gọi mạng không dây hoạt động trong phạm vi nhỏ.

câu 1:C.Thông tin là những gì đem lại sự hiểu biế

Câu 2:A. Là hoạt động đưa thông tin vào vật mang tin

Câu 3:B. Dạng chữ và số, hình ảnh, âm than

hCâu 4:D. Tất cả đều đúngCâu

5:B. Dãy bit là dãy chỉ gồm kí hiệu “0” và “1”

Câu 6:A. byte là một dãy 8 bit liền nhau

Câu 7:C. Một GB xấp xỉ một tỉ byte

Câu 8:B. Hình ảnh số là kết quả số hóa dữ liệu hình ảnh

Câu 9:B. Một triệu byteCâu 10:D. Đĩa cứng câu 1:C.Thông tin là những gì đem lại sự hiểu biếtCâu 2:A. Là hoạt động đưa thông tin vào vật mang tinCâu 3:B. Dạng chữ và số, hình ảnh, âm thanh

Câu 4:D. Tất cả đều đúngCâu 5:B. Dãy bit là dãy chỉ gồm kí hiệu “0” và “1”

Câu 6:A. byte là một dãy 8 bit liền nhau

Câu 7:C. Một GB xấp xỉ một tỉ byte

Câu 8:B. Hình ảnh số là kết quả số hóa dữ liệu hình ảnh

Câu 9:B. Một triệu byte

Câu 10:D. Đĩa cứng Câu 11:B. Là gửi thông tin tới bên nhận và nhận thông tin từ bên gửiCâu

12:B. B, KB, MB, GB, TB

Câu 13:C. Xử lý đầu vào, xử lý dữ liệu, xử lý đầu ra

Câu 14:A. Wifi là tên gọi mạng không dây hoạt động trong phạm vi nhỏ.