Câu 11: How many _______ are there in the shop ? A. student B. person C. woman D. children Câu 12: My mom’s a good cook. She always _______ delicious meals. A. does B. eats C. makes D. has Câu 13: Which word is pronounced differently from the others ? A. birds B. books C. shops D. hats Câu 14: What does she _______ at their school ? A. wears B. wear C. wearing D. does wear Câu 15: _______ do you go to school ?- By bus. A. How B. What C. Where D. Who Câu 16: The children have _______ new teacher called Mr. Green A. the B. an C. a D. this Câu 17: In Britain, children from the age of five have to go to _______. A. college B. church C. hospital D. school Câu 18: The paintings by Picasso worths _______ money. A. a lot of B. many C. a little D. some Câu 19: The _______ between Vietnam and China is good. A. friends B. friendly C. friendliness D. friendship Câu 20: ________. – I was born on 14th of Feb, 1998 A. Where were you born ? B. When were you born ? C. When is your birthday ? D. Were you born in this city ?
2 câu trả lời
$11.$ $D$
- "are there": danh từ số nhiều.
$→$ children.
- Loại các đáp án khác vì là danh từ số ít.
$12.$ $C$
- make (v.): làm.
- S + V (s/es).
$13.$ $D$
- Phần gạch chân (Chữ "s") của từ này phát âm là /z/, còn lại là /s/.
$14.$ $B$
- Do/ Does + S + V (Bare)?
$15.$ $A$
- "by bus": chỉ cách thức.
$→$ Dùng "How".
$16.$ $C$
- a + danh từ số ít đếm được có cách phát âm bắt đầu là một phụ âm.
$17.$ $D$
- go to school: đi học.
$18.$ $A$
- a lot of: nhiều.
$19.$ $C$
- The + Danh từ.
$→$ friendliness (n.): thân thiện.
$20.$ $B.$ When were you born?
- "on 14th of Feb, 1998": chỉ thời gian.
$→$ Dùng "When".
C11. C
C12. C
C13. A
C14. C
C15. A
C16. A
C17. D
C18. A
C19. C
C20. B
– How là 1 phó từ
- How dùng trước phó từ hoặc tính từ với nghĩa là bao nhiêu, tới chừng nào, hoặc có thể dùng để hỏi phương tiện
When : Dùng để hỏi về thời gian
"The” khi nói về một vật riêng hoặc một người mà cả người nghe và người nói đều biết.