Câu 11: Giữa 2 khối khí chí tuyến và xích đạo không tạo nên Frông thường xuyên vì: A. Đều lạnh, thường xuyên có một chế độ gió. B. Ý A và B đúng. C. Đều nóng, thường xuyên có chế độ gió khác nhau. D. Đều nóng, thường xuyên có một chế độ gió. Câu 12: Nguyên nhân hình thành qui luật địa đới trên Trái Đất là: A. Sự thay đổi mùa trong năm B. Sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm C. Sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ D. Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ Câu 13: Thượng nguồn sông Nin có lưu vực nước khá lớn do: A. Nguồn nước ngầm phong phú B. Nguồn nước từ lượng băng tuyết tan lớn quanh năm C. Nằm trong kiểu khi hậu chí tuyến D. Nằm trong kiểu khí hậu xích đạo Câu 14: Nhận định nào sau đây chưa chính xác: A. Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ thì có 11 quốc gia chiếm 61% dân số trên thế giới. B. Quy mô dân số có sực khác nhau giữa các quốc gia. C. Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn. D. Bước vào thế kỉ XXI, dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người. Câu 15: Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông là: A. Chiều rộng của sông và hướng chảy B. Độ dốc và vị trí của sông C. Độ dốc và chiều rộng của lòng sông D. Hướng chảy và vị trí của sông Câu 16: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác: A. Trên Trái Đất có bảy vòng đai khí áp. B. Các vành đai khí áp trên Trái Đất đếu hình thành theo qui luật: nhiệt độ cao hình thành áp thấp, nhiệt độ thấp hình thành áp cao. C. Các vành đai khí áp là nơi xuất phát hoặc tiếp nhận các loại gió mang tính chất hành tinh. D. Gío xuất phát từ các áp cao còn các áp thấp luôn là nơi hút gió. Câu 17: Nhận đinh nào dưới đây là chưa chính xác: A. Vào mùa hạ tuy có mưa nhiều nhưng mực nước sông Vonga không cao do nước ngấm xuống đất nhiều. B. Vào màu đông, nước sông Vonga có khoảng 5 tháng bị đóng băng. C. Sông Vonga chảy chủ yếu theo hướng Bắc – Nam . D. Nguồn nước chủ yếu cung cấp vào mùa lũ của sông Vonga là nước băng tuyết tan. Câu 18: Động lực phát triển dân số thế giới là: A. Gia tăng cơ học B. Mức sinh cao C. Gia tăng tự nhiên D. Tất cả các ý trên

2 câu trả lời

Câu 11: Giữa 2 khối khí chí tuyến và xích đạo không tạo nên Frông thường xuyên vì:

A. Đều lạnh, thường xuyên có một chế độ gió.

B. Ý A và B đúng.

C. Đều nóng, thường xuyên có chế độ gió khác nhau.

D. Đều nóng, thường xuyên có một chế độ gió.

Câu 12: Nguyên nhân hình thành qui luật địa đới trên Trái Đất là:

A. Sự thay đổi mùa trong năm

B. Sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm

C. Sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ

D. Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ

Câu 13: Thượng nguồn sông Nin có lưu vực nước khá lớn do:

A. Nguồn nước ngầm phong phú

B. Nguồn nước từ lượng băng tuyết tan lớn quanh năm

C. Nằm trong kiểu khi hậu chí tuyến

D. Nằm trong kiểu khí hậu xích đạo

Câu 14: Nhận định nào sau đây chưa chính xác:

A. Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ thì có 11 quốc gia chiếm 61% dân số trên thế giới.

B. Quy mô dân số có sực khác nhau giữa các quốc gia.

C. Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn.

D. Bước vào thế kỉ XXI, dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người.

Câu 15: Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông là:

A. Chiều rộng của sông và hướng chảy

B. Độ dốc và vị trí của sông

C. Độ dốc và chiều rộng của lòng sông

D. Hướng chảy và vị trí của sông

Câu 16: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:

A. Trên Trái Đất có bảy vòng đai khí áp.

B. Các vành đai khí áp trên Trái Đất đếu hình thành theo qui luật: nhiệt độ cao hình thành áp thấp, nhiệt độ thấp hình thành áp cao.

C. Các vành đai khí áp là nơi xuất phát hoặc tiếp nhận các loại gió mang tính chất hành tinh.

D. Gío xuất phát từ các áp cao còn các áp thấp luôn là nơi hút gió.

Câu 17: Nhận đinh nào dưới đây là chưa chính xác:

A. Vào mùa hạ tuy có mưa nhiều nhưng mực nước sông Vonga không cao do nước ngấm xuống đất nhiều.

B. Vào mùa đông, nước sông Vonga có khoảng 5 tháng bị đóng băng.

C. Sông Vonga chảy chủ yếu theo hướng Bắc – Nam .

D. Nguồn nước chủ yếu cung cấp vào mùa lũ của sông Vonga là nước băng tuyết tan.

Câu 18: Động lực phát triển dân số thế giới là:

A. Gia tăng cơ học

B. Mức sinh cao

C. Gia tăng tự nhiên

D. Tất cả các ý trên

#mitna

#Chúc bạn học tốt

Câu 11: Giữa 2 khối khí chí tuyến và xích đạo không tạo nên Frông thường xuyên vì:
A. Đều lạnh, thường xuyên có một chế độ gió.
B. Ý A và B đúng.
C. Đều nóng, thường xuyên có chế độ gió khác nhau.
D. Đều nóng, thường xuyên có một chế độ gió.

⟹ Giữa 2 khối khí chí tuyến và xích đạo không tạo nên Frông thường xuyên vì: Đều nóng, thường xuyên có một chế độ gió.
Câu 12: Nguyên nhân hình thành qui luật địa đới trên Trái Đất là:
A. Sự thay đổi mùa trong năm
B. Sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm
C. Sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ
D. Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ

⟹ Nguyên nhân hình thành qui luật địa đới trên Trái Đất là: Sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ.
Câu 13: Thượng nguồn sông Nin có lưu vực nước khá lớn do:
A. Nguồn nước ngầm phong phú
B. Nguồn nước từ lượng băng tuyết tan lớn quanh năm
C. Nằm trong kiểu khi hậu chí tuyến
D. Nằm trong kiểu khí hậu xích đạo

⟹ Thượng nguồn sông Nin có lưu vực nước khá lớn do: Nằm trong kiểu khí hậu xích đạo.
Câu 14: Nhận định nào sau đây chưa chính xác:
A. Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ thì có 11 quốc gia chiếm 61% dân số trên thế giới.
B. Quy mô dân số có sự khác nhau giữa các quốc gia.
C. Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn.
D. Bước vào thế kỉ XXI, dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người.

⟹ Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ thì có 11 quốc gia chiếm 61% dân số trên thế giới chưa chính xác.
Câu 15: Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông là:
A. Chiều rộng của sông và hướng chảy B. Độ dốc và vị trí của sông
C. Độ dốc và chiều rộng của lòng sông D. Hướng chảy và vị trí của sông

⟹ Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông là: Độ dốc và chiều rộng của lòng sông.
Câu 16: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:
A. Trên Trái Đất có bảy vòng đai khí áp.
B. Các vành đai khí áp trên Trái Đất đếu hình thành theo qui luật: nhiệt độ cao hình thành áp thấp, nhiệt độ thấp hình thành áp cao.
C. Các vành đai khí áp là nơi xuất phát hoặc tiếp nhận các loại gió mang tính chất hành tinh.
D. Gío xuất phát từ các áp cao còn các áp thấp luôn là nơi hút gió.

⟹ Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác: Các vành đai khí áp trên Trái Đất đếu hình thành theo qui luật: nhiệt độ cao hình thành áp thấp, nhiệt độ thấp hình thành áp cao.
Câu 17: Nhận đinh nào dưới đây là chưa chính xác:
A. Vào mùa hạ tuy có mưa nhiều nhưng mực nước sông Vonga không cao do nước ngấm xuống đất nhiều.
B. Vào màu đông, nước sông Vonga có khoảng 5 tháng bị đóng băng.
C. Sông Vonga chảy chủ yếu theo hướng Bắc – Nam .
D. Nguồn nước chủ yếu cung cấp vào mùa lũ của sông Vonga là nước băng tuyết tan.

⟹ Nhận đinh nào dưới đây là chưa chính xác: Vào mùa hạ tuy có mưa nhiều nhưng mực nước sông Vonga không cao do nước ngấm xuống đất nhiều.
Câu 18: Động lực phát triển dân số thế giới là:
A. Gia tăng cơ học B. Mức sinh cao
C. Gia tăng tự nhiên D. Tất cả các ý trên

⟹ Động lực phát triển dân số thế giới là: Gia tăng tự nhiên.

$#thuanhuy$

$\text{Bn tham khảo!}$