Câu 10. Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí? A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. Câu 11: Các loại món ăn chính gồm: A. Món canh, món mặn. B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc. C. Món canh, món xào hoặc luộc. D. Món mặn, món xào hoặc luộc Câu 12: Quy trình xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí: A. Lập danh sách các món ăn theo từng loại. B. Chọn món ăn chính, chọn thêm món ăn kèm. C. Hoàn thiện bữa ăn. D. Tất cả câu trên đều đúng. Câu 13: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 14: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 15: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 16: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt? A. Trộn hỗn hợp B. Luộc C. Trộn dầu giấm D. Muối chua Câu 17: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Canh chua B. Rau luộc C. Tôm nướng D. Thịt kho Câu 18: Phương pháp nào không phải là phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Hấp B. Kho C. Luộc D. Nấu Câu 19: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt? A. Hấp B. Muối nén C. Nướng D. Kho Câu 20: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì? A. Rau, quả, thịt, cá… phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín D. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 21: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm? A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau Câu 22: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ: A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng. B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh. C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 23: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm? A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật. B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại. D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. Câu 24: Chọn từ thích hợp để điền vào câu đưới đây cho hoàn chỉnh: Thực phẩm để lâu thường bị mất màu, mất mùi, ôi thiu, biến đổi ……….. A. Trạng thái. B. Chất dinh dưỡng. C. Vitamin. D. Chất béo. Câu 25: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp sấy khô? A. Rau cải. B. Sò ốc. C. Cua. D. Tôm. Câu 26: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt? A. Chả giò. B. Sườn nướng. C. Gà rán. D. Canh chua. Câu 27: Thực phẩm hư hỏng do những nguyên nhân nào? A. Để thực phẩm lâu ngày. B. Không bảo quản thực phẩm kỹ. C. Thực phẩm hết hạn sử dụng. D. Tất cả các nguyên nhân trên. Câu 28: Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây? A. Tôm tươi. B. Cà rốt. C. Khoai tây. D. Tất cả các thực phẩm trên. Câu 29: Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm? A. Nhặt, rửa rau xà lách. B. Luộc ra xà lách. C. Pha hỗn hợp dầu giấm. D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm. Câu 30: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm? A. Chế biến thực phẩm  Sơ chế món ăn  Trình bày món ăn. B. Sơ chế thực phẩm  Chế biến món ăn  Trình bày món ăn. C. Lựa chọn thực phẩm  Sơ chế món ăn  Chế biến món ăn. D. Sơ chế thực phẩm  Lựa chọn thực phẩm  Chế biến món ăn giúp em với ạ, đảm bảo 5 sao , 1 cảm ơn , 1 tlhn!

2 câu trả lời

Câu 10. Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí?

A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.

B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.

C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.

D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.

Câu 11: Các loại món ăn chính gồm:

A. Món canh, món mặn.

B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc.

C. Món canh, món xào hoặc luộc.

D. Món mặn, món xào hoặc luộc

Câu 12: Quy trình xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí:

A. Lập danh sách các món ăn theo từng loại.

B. Chọn món ăn chính, chọn thêm món ăn kèm.

C. Hoàn thiện bữa ăn.

D. Tất cả câu trên đều đúng.

Câu 13: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?

A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.

B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.

C. Thịt, trứng, sữa.

D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.

Câu 14: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột?

A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.

B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.

C. Thịt, trứng, sữa.

D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.

Câu 15: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo?

A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.

B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.

C. Thịt, trứng, sữa.

D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.

Câu 16: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt?

A. Trộn hỗn hợp

B. Luộc

C. Trộn dầu giấm

D. Muối chua

Câu 17: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

A. Canh chua

B. Rau luộc

C. Tôm nướng

D. Thịt kho

Câu 18: Phương pháp nào không phải là phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

A. Hấp

B. Kho

C. Luộc

D. Nấu

Câu 19: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt?

A. Hấp

B. Muối nén

C. Nướng

D. Kho

Câu 20: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì?

A. Rau, quả, thịt, cá… phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng

C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 21: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm?

A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa

B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm

C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài

D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau

Câu 22: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ:

A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng.

B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh.

C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng.

D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 23: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?

A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.

B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.

C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.

D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.

Câu 24: Chọn từ thích hợp để điền vào câu đưới đây cho hoàn chỉnh: Thực phẩm để lâu thường bị mất màu, mất mùi, ôi thiu, biến đổi ………..

A. Trạng thái.

B. Chất dinh dưỡng.

C. Vitamin.

D. Chất béo.

Câu 25: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp sấy khô?

A. Rau cải.

B. Sò ốc.

C. Cua.

D. Tôm.

Câu 26: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt?

A. Chả giò.

B. Sườn nướng.

C. Gà rán.

D. Canh chua.

Câu 27: Thực phẩm hư hỏng do những nguyên nhân nào?

A. Để thực phẩm lâu ngày.

B. Không bảo quản thực phẩm kỹ.

C. Thực phẩm hết hạn sử dụng.

D. Tất cả các nguyên nhân trên.

Câu 28: Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?

A. Tôm tươi.

B. Cà rốt.

C. Khoai tây.

D. Tất cả các thực phẩm trên.

Câu 29: Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm?

A. Nhặt, rửa rau xà lách.

B. Luộc ra xà lách.

C. Pha hỗn hợp dầu giấm.

D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm.

Câu 30: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm?

A. Chế biến thực phẩm  Sơ chế món ăn  Trình bày món ăn.

B. Sơ chế thực phẩm  Chế biến món ăn  Trình bày món ăn.

C. Lựa chọn thực phẩm  Sơ chế món ăn  Chế biến món ăn.

D. Sơ chế thực phẩm  Lựa chọn thực phẩm  Chế biến món ăn

Câu 10. Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí?

A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.

B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.

C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.

D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.

Câu 11: Các loại món ăn chính gồm:

A. Món canh, món mặn.

B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc.

C. Món canh, món xào hoặc luộc.

D. Món mặn, món xào hoặc luộc

Câu 12: Quy trình xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí:

A. Lập danh sách các món ăn theo từng loại.

B. Chọn món ăn chính, chọn thêm món ăn kèm.

C. Hoàn thiện bữa ăn.

D. Tất cả câu trên đều đúng.

Câu 13: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?

A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.

B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.

C. Thịt, trứng, sữa.

D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.

Câu 14: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột?

A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.

B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.

C. Thịt, trứng, sữa.

D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.

Câu 15: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo?

A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.

B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.

C. Thịt, trứng, sữa.

D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.

Câu 16: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt?

A. Trộn hỗn hợp

B. Luộc

C. Trộn dầu giấm

D. Muối chua

Câu 17: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

A. Canh chua

B. Rau luộc

C. Tôm nướng

D. Thịt kho

Câu 19: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt?

A. Hấp

B. Muối nén

C. Nướng

D. Kho

Câu 20: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì?

A. Rau, quả, thịt, cá… phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng

C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 21: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm?

A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa

B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm

C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài

D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau

Câu 22: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ:

A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng.

B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh.

C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng.

D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 23: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?

A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.

B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.

C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.

D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.

Câu 24: Chọn từ thích hợp để điền vào câu đưới đây cho hoàn chỉnh: Thực phẩm để lâu thường bị mất màu, mất mùi, ôi thiu, biến đổi ………..

A. Trạng thái.

B. Chất dinh dưỡng.

C. Vitamin.

D. Chất béo.

Câu 25: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp sấy khô?

A. Rau cải.

B. Sò ốc.

C. Cua.

D. Tôm.

Câu 26: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt?

A. Chả giò.

B. Sườn nướng.

C. Gà rán.

D. Canh chua.

Câu 27: Thực phẩm hư hỏng do những nguyên nhân nào?

A. Để thực phẩm lâu ngày.

B. Không bảo quản thực phẩm kỹ.

C. Thực phẩm hết hạn sử dụng.

D. Tất cả các nguyên nhân trên.

Câu 28: Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?

A. Tôm tươi.

B. Cà rốt.

C. Khoai tây.

D. Tất cả các thực phẩm trên.

Câu 29: Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm?

A. Nhặt, rửa rau xà lách.

B. Luộc ra xà lách.

C. Pha hỗn hợp dầu giấm.

D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm.

Câu 30: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm?

A. Chế biến thực phẩm  Sơ chế món ăn  Trình bày món ăn.

B. Sơ chế thực phẩm  Chế biến món ăn  Trình bày món ăn.

C. Lựa chọn thực phẩm  Sơ chế món ăn  Chế biến món ăn.

D. Sơ chế thực phẩm  Lựa chọn thực phẩm  Chế biến món ăn

                                      Chúc bạn học tốt :333