Câu 1. Vừng, lạc, mỡ cung cấp chất gì là chủ yếu? A. Chất đạm C. Chất béo B. Chất đường bột D. Chất khoáng Câu 2: Chức năng dinh dưỡng của chất đạm là: A. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết B. Chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng khác C. Giúp cơ thể phát triển, tái tạo tế bào, tăng sức đề kháng D. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động Câu 3: Tóc bị rụng, tóc khác mọc lên là nhờ chất nào sau đây: A. Vitamin C. Chất béo B. Chất đường bột D. Chất đạm Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là: A. Tích lũy dưới da, chuyển hóa một số vitamin cần thiết. B. Chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng khác. C. Giúp cơ thể phát triển, tái tạo tế bào, tăng sức đề kháng. D. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động. Câu 5:Thừa chất đạm, cơ thể sẽ như thế nào? A. Bị suy dinh dưỡng C. Cơ thể bình thường B. Bị béo phì D. Cơ thể phát triển tốt về thể chất, trí tuệ Câu 6: Nước chiếm bao nhiêu % khối lượng cơ thể? A. 100% C. 50% B. 75% D. 25% Câu 7: Sinh tố A có nhiều trong nhóm rau, củ, quả nào sau đây? A. Bí ngô, cà rốt, cà chua, dưa hấu B. Bầu, bí, cà rốt, bắp sú C. Dưa hấu, mồng tơi, rau muống D. Cam, quýt, nho, rau cải Câu 8: Trong các nhóm thức ăn sau, nhóm thức ăn nào là cân đối và hợp lí ? A. Cơm, bún, thịt bò, thịt lợn C. Cơm, cá, rau, mỡ lợn B. Bún, cá, thịt, dầu thực vật D. Rau, cơm, bún, mỡ Câu 9: Thực phẩm nào sau đây có thể thay thế gạo : A. Trái cây C. Rau cải B. Bún D. Dầu ăn, mỡ lợn Câu 10:Trường hợp nào sau đây làm cho thực phẩm bị nhiễm trùng ? A. Ướp cá bằng urê C. Phun thuốc căng trái cho thanh long B. Dùng hàn the khi làm chả cá D. Cơm bị thiu Câu 11: Thực phẩm bị nhiễm trùng là do đâu ? A. Vi khuẩn có hại xâm nhập vào thực phẩm B. Vi sinh vật xâm nhập vào thực phẩm C. Chất độc xâm nhập vào thực phẩm D. Vi khuẩn có lợi xâm nhập vào thực phẩm Câu 12: Vi khuẩn sinh nở mau chóng ở nhiệt độ nào dưới đây ? A. 1000C đến 1150C C. 00C đến 370C B. 500C đến 800C D. -200C đến -100C Câu 13: Bí đao trước khi chế biến phải được chuẩn bị theo trình tự các bước như thế nào ? A. Rửa, cắt nhỏ, chế biến B. Cắt nhỏ, ngâm rửa, chế biến C. Gọt, rửa, cắt nhỏ, chế biến D. Rửa, gọt, cắt nhỏ, chế biến Câu 14: Rán lâu sẽ làm mất nhiều sinh tố nào? A. Sinh tố C, B C. Sinh tố A, B B. Sinh tố A, D, E, K D. Sinh tố C, D Câu 15: Món ăn nào sau đây được chế biến bằng phương pháp trộn hỗn hợp A. Dưa muối C. Rau xà lách trộn B. Củ kiệu chua D. Gỏi hải sản Câu 16: Cách làm cho thực phẩm giảm bớt mùi vị chính (mùi hăng) là phương pháp chế biến nào? A. Luộc C. Nấu B. Trộn hỗn hợp D. Trộn dầu giấm

2 câu trả lời

Câu 1: C

Câu 2: D

Câu 3:  A

Câu 4: B

Câu 5 : B 

Câu 6: D

Câu 7: a 

Câu 8 : C

Câu 9 : B

Câu 10: D

Câu 1:c

Câu2:D

Câu3:A

Câu4:B

Câu5:B

Câu hỏi trong lớp Xem thêm