Câu 1. Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng Câu 2. Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền"? a. hiền lành b. hiền hậu c. hiền hòa d. hiền dịu Câu 3. Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng Câu 4. Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào? a. xinh xinh b. lim dim c. làng nhàng d. bồng bềnh
1 câu trả lời
Câu 1. Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì?
a. láy âm đầu
b. láy vần
c. láy âm, vần
d. láy tiếng
⇒ Từ "liêu xiêu" láy vần "iêu"
Câu 2. Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền"?
a. hiền lành
b. hiền hậu
c. hiền hòa
d. hiền dịu
⇒ hiền lành (từ ghép)
hiền hậu (từ láy)
hiền hòa (từ ghép)
hiền dịu (từ ghép)
Câu 3. Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì?
a. láy âm đầu
b. láy vần
c. láy âm, vần
d. láy tiếng
⇒ Từ "nhỏ nhoi" láy âm đầu là "nh"
Câu 4. Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào?
a. xinh xinh
b. lim dim
c. làng nhàng
d. bồng bềnh
⇒ xinh xinh (láy toàn phần)
lim dim (láy vần)
làng nhàng (láy vần)
bồng bềnh (láy âm đầu)