Câu 1: Take care when we use old electrical _______________. (equip) Câu 2: My uncle is an …………………………………………engineer. ( electrify) Câu 3: Little Pea was very happy with the ………….of the fairy. ( appear) Câu 5: He worked …..deaf-mute patients ……….a hospital in Boston. câu 7: “Did Tom win the contest he entered?”- “……………. He took the fourth place” Câu 8: cause/takes/a fire/to/it/one match/only/.

2 câu trả lời

WORD FORM

1. equipment

=> electrical equipment: thiết bị điện tử

2. electrical (adj)

=> adj + n

=> electrical engineer: kĩ sư điện

3. appearance (sự xuất hiện)

5. with - in

=> làm việc với 

7. No, he didn't

=> Tom có thắng cuộc thi không? - không, anh ấy về thứ 4

8. It takes one match to cause a fire

=> chỉ cần 1 que diêm là có thể tạo nên lửa

`1,` equipment

`+` Sau tính từ (electrical) là danh từ; equipment (n.): thiết bị 

`2,` electrical

`+` Trước danh từ (engineer) là tính từ để bổ nghĩa; electrical (adj.): điện 

`3,` appearance

`+` Sau mạo từ (the) là danh từ; appearance (n.): sự xuất hiện

`5,` for - at

`+` work for sb: làm việc cho ai đó; at + địa điểm nhỏ

`7,` No, he didn't.

`+` Thì quá khứ đơn:

Did + S + Vinf + O? Trả lời: No, S + didn't ... hoặc Yes, S + did

Câu hỏi: " Anh ấy chiến thắng cuộc thi à?" 

Trả lời: " Không. Anh ấy về thứ tư"

`8,` It only takes one match to cause a fire.

`+` Thì hiện tại đơn với động từ thường: S + V(s/es) + O

`-` Tạm dịch: Chỉ cần một que diêm để bắt lửa.