Câu 1 Quá trình ra đời và phát triển của triết học Mác – Lênin bao gồm mấy giai đoạn lớn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CELO1.1 Câu 3 Triết học Mác – Lênin nghiên cứu thế giới như thế nào? A. Như một đối tượng vật chất cụ thể B. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định C. Như một chỉnh thể thống nhất D. Như một hệ thống các đối tượng CELO1.1 Câu 4 Nội dung mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là: A. Quan hệ giữa vật chất với ý thức B. Quan hệ giữa ý thức với giới tự nhiên C. Thể hiện khả năng của con người chinh phục giới tự nhiên D. Bản chất của thế giới là vật chất hay ý thức CELO1.1 Câu 6 Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học là: A. Bản thể luận B. Nhận thức luận C. Ý thức của con người biểu hiện bằng hành vi D. Bản chất của thế giới là nhận thức CELO1.1 Câu 7 Quan điểm của trường phái triết học nào cho rằng: Con người không thể nhận thức được thế giới? A. Duy vật B. Duy tâm C. Có thể là duy vật hoặc duy tâm tuỳ từng thời kỳ lịch sử D. Không phải duy vật cũng không phải duy tâm CELO1.1 Câu 8 Hình thức đầu tiên của chủ nghĩa duy vật là: A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình B. Chủ nghĩa duy vật mông muội C. Chủ nghĩa duy vật chất phác D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng CELO1.1 Câu 10 Hình thức thứ ba của chủ nghĩa duy vật là: A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình B. Chủ nghĩa duy vật mông muội C. Chủ nghĩa duy vật chất phác D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng ANSWER: D CELO1.1 Câu 11 Trong lịch sử, chủ nghĩa duy vật đã trải qua mấy hình thức phát triển? A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm CELO1.1 Câu 12 Quan điểm của các nhà triết học duy vật thời Cổ đại là: A. Đồng nhất vật chất với ý thức B. Đồng nhất vật chất với tự nhiên C. Trong thế giới chỉ có vật chất tồn tại D. Đồng nhất vật chất với các vật thể cụ thể CELO1.1 Câu 14 Trong lịch sử có mấy lập trường triết học cơ bản? A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn CELO1.1 Câu 15 Trong lịch sử triết học, các nhà triết học đã sử dụng bao nhiêu phương pháp nhận thức thế giới? A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn CELO1.1 Câu 16 Phương pháp luận biện chứng đã trải qua mấy giai đoạn phát triển? A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm CELO1.1 Câu 18 Phương pháp luận biện chứng thứ hai trong lịch sử triết học là: A. Biện chứng tự phát B. Biện chứng duy tâm C. Biện chứng duy vật D. Biện chứng siêu hình CELO1.1 Câu 19 Triết học Mác – Lênin sử dụng phương pháp luận biện chứng nào? A. Biện chứng tự phát B. Biện chứng duy tâm C. Biện chứng duy vật D. Biện chứng siêu hình CELO1.1 Câu 20 Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Khoảng thế kỷ VI đến thế kỷ V tr,CN B. Khoảng thế kỷ VII đến thế kỷ V tr,CN C. Khoảng thế kỷ VIII đến thế kỷ VI tr,CN D. Khoảng thế kỷ IV đến thế kỷ VI tr,CN CELO1.1 Câu 22 Loại hình nhận thức có trình độ trừu tượng hóa và khái quát hóa tồn tại với tính cách là một hình thái ý thức xã hội được gọi là: A. Triết lý B. Triết học C. Lý luận nhận thức D. Ý thức luận nhân sinh CELO1.1 Câu 23 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin đối tượng nghiên cứu của triết học là: A. Các quan hệ phổ biến và các quy luật chung nhất của xã hội loài người B. Các quan hệ phổ biến và các quy luật chung nhất của toàn bộ tự nhiên, xã hội và tư duy C. Các quan hệ phổ biến của toàn bộ tự nhiên, xã hội và tư duy D. Các quy luật chung nhất của toàn bộ tự nhiên, xã hội và tư duy CELO1.1 Câu 24 Quan niệm “triết học là khoa học của mọi khoa học” được nảy sinh trong thời kỳ lịch sử nào? A. Thế kỷ XV – XVI B. Thế kỷ XV – XVII C. Thế kỷ XVI – XVII D. Thế kỷ XVI – XVIII CELO1.1 Câu 26 Lịch sử phát triển của tư duy đã xuất hiện mấy hình thức thế giới quan chủ yếu? A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm CELO1.1 Câu 27 Đỉnh cao của các loại thế giới quan đã từng có trong lịch sử là: A. Siêu hình B. Duy tâm C. Duy vật, biện chứng D. Triết học CELO1.1 Câu 29 Nguồn gốc lý luận ảnh hưởng trực tiếp đến sự ra đời của triết học Mác là A. Triết học Hegel và Feuerbach B. Triết học chính trị Đức C. Triết học cổ điển Anh D. Triết học tự nhiên

2 câu trả lời

Đáp án:

1/ A

3/ C

4/ A

6/ B

7/ C

8/ A

10/ D

11/ B

12/ D

14/ B

15/ B

16/ B

18/ C

19/ C

20/ C

22/ B

23/ D

24/ A

26/ B

27/ C

29/ A

 

  

câu 1 : 2 giai đoạn 

Câu 3: C 

Câu 29: A 

Câu 26 : Hai 

Câu 19 : C Biện chứng duy vật  

Câu hỏi trong lớp Xem thêm