câu 1: phản ứng nào sau đây không điều chế được khí clo: a.dùng mno2 oxi hoá hcl b.dùng kmno4 oxi hoá hcl c. dùng k2so4 oxi hoá hcl d.dùng k2cr2o7 oxi hoá hcl câu 2:phản ứng dùng để chứng minh tính oxi hoá giảm dần từ f2 đến i2 là cho các halogen tác dụng với a.H2O b.H2 c. cho halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối d. C và B câu 3: khi sục khí clo đi qua dung dịch na2co3 thì a.tạo kết tủa b.không có hiện tượng gì c.tạo khí màu vàng lục d.tạo khí không màu bay ra câu 4: theo dãy f2-cl2-br2-i2 thì a.tính oxi hoá tăng dần,tính khử giảm dần b.tính oxi hoá giảm dần,tính khử tăng dần c.tính oxi hoá giảm dần,tính khử giảm dần d.tính oxi hoá tăng dần,tính khử tăng dần câu 5: cho hai khí với tỉ lệ 1:1 ra ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ,hai khí đó là: a.n2 và h2 b.h2 và br2 c.cl2 và h2 d.h2s và cl2 câu 6:dẩn khí clo qua dung dịch fecl2 nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu phản ứng này thuộc loại phản ứng a.phản ứng thế b.phản ứng oxi hoá khử c.phản ứng trung hoà d.phản ứng phân huỷ câu 7: trong số các hợp chất hidro halogenua hợp chất có tính khử mạnh nhất là: a.hcl b.hbr c.hf d.HI câu 8: cho phương trình hoá học 2HI + 2 FeCl3 =2FeCl2+I2+2HCl cho biết a.HI là chất oxi hoá b.HI là chất khử c.FeCl3 là chất khử d.HI vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử câu 9:trong số những axit halogenhidric chất nào có tính axit mạnh nhất a.hcl b.hbr c.hf d.HI câu 10: trong số những ion sau đây ion nào dễ bị oxi hoá nhất a.br b.i c.cl d.f câu 11: cho phương trình hoá học 6FeSO4+KClO3+3H2SO4=3Fe2(SO4)3+KCL+3H2O vai trò các chất tham gia phản ứng là: a.FeSO4 là chất oxi hoá b.KClO3 là chất oxi hoá c. KClO3 là chất khử d.H2SO4 là chất oxi hoá câu 12: cho phương trình hoá học KI + KIO3 + 3H2SO4= 3K2SO4 +3I2+3H2O câu nào sau đây không đúng với tính chất các chất a.KI là chất khử,KIO3 là chất oxi hoá b.KI là chất bị oxi hoá,KIO3 là chất bị khử c.KI bị oxi hoá thành I2,KIO3 bị khử thành I2 d.KI là chất oxi hoá,KIO3 là chất khử câu 13: dãy các axit halogenhidric được xếp theo chiều tăng dần tính axit: a.HI<HBr<HF<HCl b.HF<HCl<HBr<HI c.HI<HF<HCl<HBr d.HI<HCl<HBr<HF câu 14:muối NaBr có lẩn một lượng nhỏ Nal.Để chứng minh có Nal trong muối người ta dùng a. dung dịch AgNO3 b.quỳ tím c.Cl2 và hồ tinh bột d.dung dịch Ba(NO3)2 câu 15:nguyên tắc điều chế clo là a. cho dung dịch HF tác dụng với chất oxi mạnh b.điện phân hỗn hợp KF và HF nóng chảy c.nhiệt phân các hỗn hợp chứa flo d.cho muối florua ( F-) tác dụng với chất oxi hoá câu 16:theo dãy: HF-HCI-HBr-HI thì: a.tính axit giảm,tính khử tăng b.tính axit tăng,tính khử giảm c.tính axit tăng,tính khử tăng d.tính axit giảm,tính khử giảm câu 17: cho sơ đồ X=Y=nước gia -ven chất X là a.NaCl và Cl2 b.Cl2 và NaCl c.Na và NaOH d.Cl2 và HCl câu 18:hiện tượng bốc khói của HCl đặc trong không khí ẩm là do a.HCl bị oxi hoá bởi oxi không khí b.axit HCl khi bay hơi có màu trắng c.Khí HCl dễ bay hơi,hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl d.Dung dịch HCl có tính axit mạnh câu 19: Cho sơ đồ Cl2=X=nước gia ven chất X là: a.NaCl b.HCl c.HClO d.NaClO3 câu 20: cho hỗn hợp các chất khí: cl2;br2;co2;n2;i2;h2;hcl đi chậm qua dung dịch nước vôi trong dư chất khí bị giữ lại trong bình là a.cl2;br2;co2;n2;i2;h2;hcl b.cl2;br2;co2;h2;hcl c.cl2;br2;co2;i2;hcl d.cl2;br2;co2;n2;i2 câu 21:khí hcl tan nhiều trong nước vì: a.hcl có tính khử mạnh b.hcl nặng hơn nước c.hcl là phân tử phân cực mạnh d.dung dịch hcl có tính axit mạnh câu 22:một mol chất nào sau đây khi tác dụng với hcl cho lượng clo lớn nhất a.mno2 b.kmno4 c.kclo3 d.caocl2 câu 23:trong phản ứng cl2+h2o=hcl+hclo phát biểu nào sau đây đúng đối với các nguyên tử clo a.clo bị oxi hoá b.clo bị khử c.clo không bị oxi hoá cũng không bị khử d.clo vừa bị oxi hoá vừa bị khử câu 24:trong phản ứng 3cl2+6koh=5kcl+kclo3+3h2o a.là chất khử b.không là chất oxi hoá cũng không bị khử c.là chất oxi hoá d.vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử

2 câu trả lời

Đáp án:đay b

 

Giải thích các bước giải:

 

1/ C

2/ D

3/ D ($CO_2\uparrow$)

4/ B

5/ C

6/ B

7/ D

8/ B

9/ D

10/ B 

11/ B

12/ D

13/ B

14/ C

15/ B

16/ C

17/ X: $NaCl$, Y: $Cl_2$

18/ C

19/ A

20/ C

21/ C

22/ C

23/ D

24/ Thiếu đề

Câu hỏi trong lớp Xem thêm