Câu 1: Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất được gọi là? A. Thành phần kinh tế. B. Cơ cấu kinh tế. C. Chuyển dịch kinh tế. D. Quan hệ sản xuất.n Câu 2: Nước ta bước vào thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội với lực lượng sản xuất như thế nào? A. Lực lượng sản xuất thấp kém. B. Lực lượng sản xuất phát triển. C. Lực lượng sản xuất được đầu tư. D. Lực lượng sản xuất có quy mô cao. Câu 3: Để xác định các thành phần kinh tế cần căn cứ vào yếu tố nào? A. Công cụ lao động. B. Đối tượng lao động. C. Hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất. D. Hình thức phân phối sản phẩm sản xuất ra. Câu 4: Ngày nay nước ta có mấy thành phần kinh tế? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Trong các thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào giữ vai trò quan trọng nhất? A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế tập thể. C. Kinh tế tư nhân. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 6: Kinh tế tập thể có nòng cốt là? A. Hợp tác xã. B. Cá thể. C. Tiểu chủ. D. Tư bản tư nhân. Câu 7: Kinh tế tư nhân bao gồm? A. Kinh tế cá thể. B. Kinh tế tiểu chủ. C. Kinh tế tư bản tư nhân. D. Cả A,B,C. Câu 8: Thành phần kinh tế có tiềm năng to lớn về vốn, công nghệ, khả năng tổ chức quản lí là? A. Kinh tế tư bản nhà nước. B. Kinh tế tập thể. C. Kinh tế tư nhân. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 9: Bảo hiểm xã hội thuộc thành phần kinh tế nào? A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế tập thể. C. Kinh tế tư nhân. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 10: Kinh tế có điều kiện phát huy nhanh và hiệu quả tiềm năng về vốn, sức lao động tay nghề là? A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ. B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. Kinh tế tư bản tư nhân. D. Kinh tế nhà nước. Câu 11. Phát triển kinh tế được tạo thành từ yếu tố nào? A. Tăng trưởng kinh tế. B. Cơ cấu kinh tế. C. Công bằng xã hội. D. Cả A,B,C. Câu 12. Cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng, nội lực của nền kinh tế nói đến cơ cấu kinh tế? A. Cơ cấu kinh tế hợp lí. B. Cơ cấu kinh tế hiện đại . C. Cơ cấu kinh tế hiệu quả. D. Cơ cấu kinh tế tiến bộ.

2 câu trả lời

Câu 1: Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất được gọi là?

A. Thành phần kinh tế.

B. Cơ cấu kinh tế.

C. Chuyển dịch kinh tế.

D. Quan hệ sản xuất.n

Câu 2: Nước ta bước vào thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội với lực lượng sản xuất như thế nào?

A. Lực lượng sản xuất thấp kém.

B. Lực lượng sản xuất phát triển.

C. Lực lượng sản xuất được đầu tư.

D. Lực lượng sản xuất có quy mô cao.

Câu 3: Để xác định các thành phần kinh tế cần căn cứ vào yếu tố nào?

A. Công cụ lao động.

B. Đối tượng lao động.

C. Hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.

D. Hình thức phân phối sản phẩm sản xuất ra.

Câu 4: Ngày nay nước ta có mấy thành phần kinh tế?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 5: Trong các thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào giữ vai trò quan trọng nhất?

A. Kinh tế nhà nước.

B. Kinh tế tập thể.

C. Kinh tế tư nhân.

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 6: Kinh tế tập thể có nòng cốt là?

A. Hợp tác xã.

B. Cá thể.

C. Tiểu chủ.

D. Tư bản tư nhân.

Câu 7: Kinh tế tư nhân bao gồm?

A. Kinh tế cá thể.

B. Kinh tế tiểu chủ.

C. Kinh tế tư bản tư nhân.

D. Cả A,B,C.

Câu 8: Thành phần kinh tế có tiềm năng to lớn về vốn, công nghệ, khả năng tổ chức quản lí là?

A. Kinh tế tư bản nhà nước.

B. Kinh tế tập thể.

C. Kinh tế tư nhân.

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 9: Bảo hiểm xã hội thuộc thành phần kinh tế nào?

A. Kinh tế nhà nước.

B. Kinh tế tập thể.

C. Kinh tế tư nhân.

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 10: Kinh tế có điều kiện phát huy nhanh và hiệu quả tiềm năng về vốn, sức lao động tay nghề là?

A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ.

B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Kinh tế tư bản tư nhân.

D. Kinh tế nhà nước.

Câu 11. Phát triển kinh tế được tạo thành từ yếu tố nào?

A. Tăng trưởng kinh tế.

B. Cơ cấu kinh tế.

C. Công bằng xã hội.

D. Cả A,B,C.

Câu 12. Cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng, nội lực của nền kinh tế nói đến cơ cấu kinh tế?

A. Cơ cấu kinh tế hợp lí.

B. Cơ cấu kinh tế hiện đại

C. Cơ cấu kinh tế hiệu quả.

D. Cơ cấu kinh tế tiến bộ.

C1: A. Thành phần kinh tế.

C2: A. Lực lượng sản xuất thấp kém.

C3: C. Hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.

C4: D. 5.

C5: A. Kinh tế nhà nước.

C6: A. Hợp tác xã.

C7: D. Cả A,B,C.

C8: A. Kinh tế tư bản nhà nước.

C9: A. Kinh tế nhà nước.

C10: A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ.

C11: D. Cả A,B,C.

C12: A. Cơ cấu kinh tế hợp lí.

Xin ctlhn

#ShuProVip

Câu hỏi trong lớp Xem thêm