Câu 1: Khi chạy, ngoài hệ vận động đang làm việc với cường độ lớn thì các hệ cơ quan khác trong cơ thể cũng tăng cường hoạt động, tim đập nhanh và mạnh hơn, mạch máu dãn, thở nhanh và sâu. Điều này chứng tỏ A. các cơ quan trong cơ thể có sự phối hợp hoạt động nhịp nhàng, đảm bảo tính thống nhất. B. các cơ quan trong cơ thể không có sự phối hợp hoạt động với nhau. C. chỉ có hệ tuần hoàn, hệ hô hấp mới hoạt động mạnh hơn khi hệ vận động tăng cường hoạt động. D. hệ vận động chi phối hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể. Câu 2: Cơ quan nào sau đây nằm trong khoang ngực? A. Phổi. B. Dạ dày. C. Manh tràng. D. Ruột. Câu 3: Cơ quan nào sau đây không nằm trong khoang bụng? A. Buồng trứng. B. Ruột. C. Tim. D. Bóng đái. Câu 4: Các cơ quan nào sau đây nằm trong khoang ngực? A. Tim, phổi, khí quản, dạ dày. C. Tim, phổi, gan, dạ dày. B. Tim, phổi, thực quản, dạ dày. D. Tim, phổi, khí quản, thực quản.   Câu 5: Cho sơ đồ cấu tạo tế bào như hình bên. Thành phần cấu tạo tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là: A. màng sinh chất; nhân; tế bào chất. B. thành tế bào; nhân; tế bào chất. C. màng sinh chất; ti thể; bào quan. D. màng nhầy; màng trong; màng giữa. Câu 6: Chức năng các bào quan trong tế bào: (1) Ribôxôm là nơi tổng hợp protein. (2) Ti thể là bào quan tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng. (3) Trung thể tham gia quá trình phân chia tế bào. (4) Lưới nội chất thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm. Số phát biếu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Tế bào được bao bọc bởi A. tế bào chất. B. màng sinh chất. C. nhân. D. bào quan. Câu 8: Thành phần nào sau đây điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? A. Nhân. B. Tế bào chất. . C. Bào quan. D. Lưới nội chất. Câu 9: Khi nói về chức năng của tế bào, nội dung nào sau đây không đúng? A. Cơ thể không phản ứng mà chỉ có tế bào phản ứng khi có kích thích từ môi trường. B. Tế bào thực hiện quá trình trao đổi chất, cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động. C. Tế bào lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ. D. Sự phân chia của tế bào giúp cơ thể lớn lên và sinh sản.   Câu 10: Bạn Nam đã vẽ và chú thích cấu tạo nơron như hình trên. Tuy nhiên, bạn Nam đã chú thích sai. Chú thích đúng phải là: A. (1) Sợi nhánh, (2) Thân noron, (3) Bao mielin, (4) Sợi trục. B. (1) Thân noron, (2) Sợi nhánh, (3) Sợi trục, (4) Bao myelin. C. (1) Bao mielin, (2) Sợi nhánh, (3) Sợi trục, (4) Thân noron. D. (1) Thân noron, (2) Sợi nhánh, (3) Bao mielin, (4) Sợi trục. Câu 11: Cho các hiện tượng sau: (1) Tay chạm vào vật nóng thì rụt lại. (2) Đèn sáng chiếu vào mắt thì đồng tử (con ngươi) co lại. (3) Thức ăn vào miệng thì tuyến nước bọt tiết nước bọt. (4) Chạm tay vào cây trinh nữ thì lá cây cụp lại. (5) Khi nghe thấy có người gọi tên mình, ta ngoảnh đầu nhìn về hướng gọi. Những hiện tượng nào ở trên là phản xạ? A. (1), (2), (3), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (5). Câu 12: Cho các đặc điểm về cấu tạo và chức năng của nơron: (1) Nơron hướng tâm và nơron li tâm đều nằm trong trung ương thần kinh, nơron trung gian nằm ngoài trung ương thần kinh. (2) Nơron hướng tâm truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan thụ cảm. (3) Nơron li tâm có thân nằm trong trung ương thần kinh, sợi trục hướng ra cơ quan phản ứng. (4) Nơron liên lạc nằm ở các cơ quan phản ứng, đảm bảo liên lạc giữa các noron. Số đặc điểm đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.     Câu 13: Hình ảnh bên mô tả cấu tạo bộ xương người. Các loại xương tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là: A. xương chi, xương đầu, xương thân. B. xương đầu, xương chi, xương thân. C. xương đầu, xương thân, xương chi. D. xương thân, xương đầu, xương chi.   Câu 14: Đặc điểm nào sau đây là không đúng khi nói về cấu tạo của xương đầu? A. Khối xương sọ ở người có 8 xương ghép lại tạo ra hộp sọ lớn chứa não. B. Xương mặt lớn, xương hàm thô vì phải nhai thức ăn và tự vệ. C. Sự hình thành lồi cằm liên quan đến các cơ vận động ngôn ngữ. D. Xương đầu gồm xương sọ và các xương mặt. 1 2 3 4 Câu 15: Cho các hình ảnh mô tả các loại khớp sau:             Hình ứng với khớp bất động là A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Câu 16: Cho các hình ảnh mô tả các loại khớp sau:   1 2 3 4               Hình ứng với khớp bán động là A. (1). B. (1). C. (3). D. (4). Câu 17: Cho các hình ảnh mô tả các loại khớp sau: 1 2 3 4                 Những hình nào ứng với loại khớp mà hai đầu có lớp sụn trơn, bóng; ở giữa có dịch khớp và dây chằng; có thể cử động dễ dàng? A. (1), (2). B. (1), (4) C. (2), (4). D. (3), (4).   Câu 18: Loại khớp nào sau đây có ở các đốt sống, mức độ cử động hạn chế và giữa 2 đầu xương có đĩa sụn? A. Khớp bán động. B. Khớp động. C. Khớp bất động. D. Khớp xoay.   Câu 19: Cho đặc điểm sau về các loại khớp: (1) Khớp đầu gối, khớp háng, khớp cổ tay là khớp bán động. (2) Khớp ở sọ não là khớp bất động. (3) Khớp bất động là khớp không cử động được. (4) Khớp bất động là khớp nối giữa 2 xương, hình răng cưa sít với nhau. Số đặc điểm đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

2 câu trả lời

Câu 1: Khi chạy, ngoài hệ vận động đang làm việc với cường độ lớn thì các hệ cơ quan khác trong cơ thể cũng tăng cường hoạt động, tim đập nhanh và mạnh hơn, mạch máu dãn, thở nhanh và sâu. Điều này chứng tỏ

A. các cơ quan trong cơ thể có sự phối hợp hoạt động nhịp nhàng, đảm bảo tính thống nhất.

B. các cơ quan trong cơ thể không có sự phối hợp hoạt động với nhau.

C. chỉ có hệ tuần hoàn, hệ hô hấp mới hoạt động mạnh hơn khi hệ vận động tăng cường hoạt động.

D. hệ vận động chi phối hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể.

Câu 2: Cơ quan nào sau đây nằm trong khoang ngực?

A. Phổi.

B. Dạ dày.

C. Manh tràng.

D. Ruột.

Câu 3: Cơ quan nào sau đây không nằm trong khoang bụng?

A. Buồng trứng.

B. Ruột.

C. Tim.

D. Bóng đái.

Câu 4: Các cơ quan nào sau đây nằm trong khoang ngực?

A. Tim, phổi, khí quản, dạ dày.

C. Tim, phổi, gan, dạ dày.

B. Tim, phổi, thực quản, dạ dày.

D. Tim, phổi, khí quản, thực quản.  

Câu 5: Cho sơ đồ cấu tạo tế bào như hình bên. Thành phần cấu tạo tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là:

A. màng sinh chất; nhân; tế bào chất.

B. thành tế bào; nhân; tế bào chất.

C. màng sinh chất; ti thể; bào quan.

D. màng nhầy; màng trong; màng giữa.

Không có hình.

Câu 6: Chức năng các bào quan trong tế bào:

(1) Ribôxôm là nơi tổng hợp protein.

(2) Ti thể là bào quan tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng.

(3) Trung thể tham gia quá trình phân chia tế bào.

(4) Lưới nội chất thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm.

Số phát biếu đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 7: Tế bào được bao bọc bởi

A. tế bào chất.

B. màng sinh chất.

C. nhân.

D. bào quan.

Câu 8: Thành phần nào sau đây điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

A. Nhân.

B. Tế bào chất. .

C. Bào quan.

D. Lưới nội chất.

Câu 9: Khi nói về chức năng của tế bào, nội dung nào sau đây không đúng?

A. Cơ thể không phản ứng mà chỉ có tế bào phản ứng khi có kích thích từ môi trường.

B. Tế bào thực hiện quá trình trao đổi chất, cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.

C. Tế bào lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ.

D. Sự phân chia của tế bào giúp cơ thể lớn lên và sinh sản.  

Câu 10: Bạn Nam đã vẽ và chú thích cấu tạo nơron như hình trên. Tuy nhiên, bạn Nam đã chú thích sai. Chú thích đúng phải là:

A. (1) Sợi nhánh, (2) Thân noron, (3) Bao mielin, (4) Sợi trục.

B. (1) Thân noron, (2) Sợi nhánh, (3) Sợi trục, (4) Bao myelin.

C. (1) Bao mielin, (2) Sợi nhánh, (3) Sợi trục, (4) Thân noron.

D. (1) Thân noron, (2) Sợi nhánh, (3) Bao mielin, (4) Sợi trục.

Không có hình.

Câu 11: Cho các hiện tượng sau:

(1) Tay chạm vào vật nóng thì rụt lại.

(2) Đèn sáng chiếu vào mắt thì đồng tử (con ngươi) co lại.

(3) Thức ăn vào miệng thì tuyến nước bọt tiết nước bọt.

(4) Chạm tay vào cây trinh nữ thì lá cây cụp lại.

(5) Khi nghe thấy có người gọi tên mình, ta ngoảnh đầu nhìn về hướng gọi.

Những hiện tượng nào ở trên là phản xạ?

A. (1), (2), (3), (5).

B. (1), (2), (4), (5).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (2), (3), (4), (5).

Câu 12: Cho các đặc điểm về cấu tạo và chức năng của nơron:

(1) Nơron hướng tâm và nơron li tâm đều nằm trong trung ương thần kinh, nơron trung gian nằm ngoài trung ương thần kinh.

(2) Nơron hướng tâm truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan thụ cảm.

(3) Nơron li tâm có thân nằm trong trung ương thần kinh, sợi trục hướng ra cơ quan phản ứng.

(4) Nơron liên lạc nằm ở các cơ quan phản ứng, đảm bảo liên lạc giữa các noron.

Số đặc điểm đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.    

Câu 13: Hình ảnh bên mô tả cấu tạo bộ xương người. Các loại xương tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là:

A. xương chi, xương đầu, xương thân.

B. xương đầu, xương chi, xương thân.

C. xương đầu, xương thân, xương chi.

D. xương thân, xương đầu, xương chi.  

Không có hình

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây là không đúng khi nói về cấu tạo của xương đầu?

A. Khối xương sọ ở người có 8 xương ghép lại tạo ra hộp sọ lớn chứa não.

B. Xương mặt lớn, xương hàm thô vì phải nhai thức ăn và tự vệ.

C. Sự hình thành lồi cằm liên quan đến các cơ vận động ngôn ngữ.

D. Xương đầu gồm xương sọ và các xương mặt. 

Câu 15: Cho các hình ảnh mô tả các loại khớp sau:            

Hình ứng với khớp bất động là

A. (1).

B. (2).

C. (3).

D. (4).

Không có hình

Câu 16: Cho các hình ảnh mô tả các loại khớp sau:   1 2 3 4              

Hình ứng với khớp bán động là

A. (1).

B. (1).

C. (3).

D. (4).

Không có hình

Câu 17: Cho các hình ảnh mô tả các loại khớp sau: 1 2 3 4                

Những hình nào ứng với loại khớp mà hai đầu có lớp sụn trơn, bóng; ở giữa có dịch khớp và dây chằng; có thể cử động dễ dàng?

A. (1), (2).

B. (1), (4)

C. (2), (4).

D. (3), (4).  

Không có hình

Câu 18: Loại khớp nào sau đây có ở các đốt sống, mức độ cử động hạn chế và giữa 2 đầu xương có đĩa sụn?

A. Khớp bán động.

B. Khớp động.

C. Khớp bất động.

D. Khớp xoay.  

Câu 19: Cho đặc điểm sau về các loại khớp:

(1) Khớp đầu gối, khớp háng, khớp cổ tay là khớp bán động.

(2) Khớp ở sọ não là khớp bất động.

(3) Khớp bất động là khớp không cử động được.

(4) Khớp bất động là khớp nối giữa 2 xương, hình răng cưa sít với nhau.

Số đặc điểm đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Đáp án:

Câu 1: Khi chạy, ngoài hệ vận động đang làm việc với cường độ lớn thì các hệ cơ quan khác trong cơ thể cũng tăng cường hoạt động, tim đập nhanh và mạnh hơn, mạch máu dãn, thở nhanh và sâu. Điều này chứng tỏ

A. các cơ quan trong cơ thể có sự phối hợp hoạt động nhịp nhàng, đảm bảo tính thống nhất.

B. các cơ quan trong cơ thể không có sự phối hợp hoạt động với nhau.

C. chỉ có hệ tuần hoàn, hệ hô hấp mới hoạt động mạnh hơn khi hệ vận động tăng cường hoạt động.

D. hệ vận động chi phối hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể.

Câu 2: Cơ quan nào sau đây nằm trong khoang ngực?

A. Phổi.

B. Dạ dày.

C. Manh tràng.

D. Ruột.

Câu 3: Cơ quan nào sau đây không nằm trong khoang bụng?

A. Buồng trứng.

B. Ruột.

C. Tim.

D. Bóng đái.

Câu 4: Các cơ quan nào sau đây nằm trong khoang ngực?

A. Tim, phổi, khí quản, dạ dày.

C. Tim, phổi, gan, dạ dày.

B. Tim, phổi, thực quản, dạ dày.

D. Tim, phổi, khí quản, thực quản.  

Câu 5: Cho sơ đồ cấu tạo tế bào như hình bên. Thành phần cấu tạo tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là:

A. màng sinh chất; nhân; tế bào chất.

B. thành tế bào; nhân; tế bào chất.

C. màng sinh chất; ti thể; bào quan.

D. màng nhầy; màng trong; màng giữa.

~ XIN NHỖI CÂU NÀY HUM CÓ HÌNH :(. ~

Câu 6: Chức năng các bào quan trong tế bào:

(1) Ribôxôm là nơi tổng hợp protein.

(2) Ti thể là bào quan tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng.

(3) Trung thể tham gia quá trình phân chia tế bào.

(4) Lưới nội chất thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm. Số phát biếu đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 7: Tế bào được bao bọc bởi

A. tế bào chất.

B. màng sinh chất.

C. nhân.

D. bào quan.

Câu 8: Thành phần nào sau đây điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

A. Nhân.

B. Tế bào chất. .

C. Bào quan.

D. Lưới nội chất.

Câu 9: Khi nói về chức năng của tế bào, nội dung nào sau đây không đúng?

A. Cơ thể không phản ứng mà chỉ có tế bào phản ứng khi có kích thích từ môi trường.

B. Tế bào thực hiện quá trình trao đổi chất, cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.

C. Tế bào lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ.

D. Sự phân chia của tế bào giúp cơ thể lớn lên và sinh sản.  

Câu 10: Bạn Nam đã vẽ và chú thích cấu tạo nơron như hình trên. Tuy nhiên, bạn Nam đã chú thích sai. Chú thích đúng phải là:

A. (1) Sợi nhánh, (2) Thân noron, (3) Bao mielin, (4) Sợi trục.

B. (1) Thân noron, (2) Sợi nhánh, (3) Sợi trục, (4) Bao myelin.

C. (1) Bao mielin, (2) Sợi nhánh, (3) Sợi trục, (4) Thân noron.

D. (1) Thân noron, (2) Sợi nhánh, (3) Bao mielin, (4) Sợi trục.

~ CÂU NÀY CŨNG HUM CÓ HÌNH LUN... ~

Câu 11: Cho các hiện tượng sau:

(1) Tay chạm vào vật nóng thì rụt lại.

(2) Đèn sáng chiếu vào mắt thì đồng tử (con ngươi) co lại.

(3) Thức ăn vào miệng thì tuyến nước bọt tiết nước bọt.

(4) Chạm tay vào cây trinh nữ thì lá cây cụp lại.

(5) Khi nghe thấy có người gọi tên mình, ta ngoảnh đầu nhìn về hướng gọi. Những hiện tượng nào ở trên là phản xạ?

A. (1), (2), (3), (5).

B. (1), (2), (4), (5).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (2), (3), (4), (5).

Câu 12: Cho các đặc điểm về cấu tạo và chức năng của nơron:

(1) Nơron hướng tâm và nơron li tâm đều nằm trong trung ương thần kinh, nơron trung gian nằm ngoài trung ương thần kinh.

(2) Nơron hướng tâm truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan thụ cảm.

(3) Nơron li tâm có thân nằm trong trung ương thần kinh, sợi trục hướng ra cơ quan phản ứng.

(4) Nơron liên lạc nằm ở các cơ quan phản ứng, đảm bảo liên lạc giữa các noron.

Số đặc điểm đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.    

Câu 13: Hình ảnh bên mô tả cấu tạo bộ xương người. Các loại xương tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là:

A. xương chi, xương đầu, xương thân.

B. xương đầu, xương chi, xương thân.

C. xương đầu, xương thân, xương chi.

D. xương thân, xương đầu, xương chi.  

~ ỦA RỒI CÂU NÀY NỮA ._? ~

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây là không đúng khi nói về cấu tạo của xương đầu?

A. Khối xương sọ ở người có 8 xương ghép lại tạo ra hộp sọ lớn chứa não.

B. Xương mặt lớn, xương hàm thô vì phải nhai thức ăn và tự vệ.

C. Sự hình thành lồi cằm liên quan đến các cơ vận động ngôn ngữ.

D. Xương đầu gồm xương sọ và các xương mặt. 1 2 3 4

Câu 15: Cho các hình ảnh mô tả các loại khớp sau:            

Hình ứng với khớp bất động là

A. (1).

B. (2).

C. (3).

D. (4).

~ TIẾP THEO CÂU NÀY... ~

Câu 16: Cho các hình ảnh mô tả các loại khớp sau:   1 2 3 4       

Hình ứng với khớp bán động là

A. (1).

B. (1).

C. (3).

D. (4).

~ TIẾP NỮA HẢ ? ~

Câu 17: Cho các hình ảnh mô tả các loại khớp sau: 1 2 3 4                

Những hình nào ứng với loại khớp mà hai đầu có lớp sụn trơn, bóng; ở giữa có dịch khớp và dây chằng; có thể cử động dễ dàng?

A. (1), (2).

B. (1), (4)

C. (2), (4).

D. (3), (4).  

~ CÂU NÀY NỮA... ~

Câu 18: Loại khớp nào sau đây có ở các đốt sống, mức độ cử động hạn chế và giữa 2 đầu xương có đĩa sụn?

A. Khớp bán động.

B. Khớp động.

C. Khớp bất động.

D. Khớp xoay.  

Câu 19: Cho đặc điểm sau về các loại khớp:

(1) Khớp đầu gối, khớp háng, khớp cổ tay là khớp bán động. (

2) Khớp ở sọ não là khớp bất động.

(3) Khớp bất động là khớp không cử động được.

(4) Khớp bất động là khớp nối giữa 2 xương, hình răng cưa sít với nhau. Số đặc điểm đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

` #AkiSha2007 `

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Câu 1: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

​A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á.

Câu 2: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.

Câu 3: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng

A. 40 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2.

Câu 4: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào?

A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Châu nam Cực.

Câu 5: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.

Câu 6: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam phần đất liền của châu Á là

A. 8.200km B. 8.500km C. 9.000km D. 9.500km

Câu 7: Châu Á có diện tích rộng

A. Nhất thế giới. B. Thứ hai thế giới. C. Thứ ba thế giới. D. Thứ tư thế giới.

Câu 8: Sông Trường Giang chảy qua đồng bằng nào?

A. Hoa Bắc. B. Ấn Hằng. C. Hoa Trung. D. Lưỡng Hà.

Câu 9: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á?

A. Hi-ma-lay-a. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Cap-ca.

Câu 10: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng.

C. Đồng bằng Trung tâm. D. Đồng bằng Hoa Bắc.

Câu 11: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ đất liền mở rộng nhất là

A. 8.500km. B. 9.000km. C. 9.200km. D. 9.500km.

Câu 12: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Trung tâm lục địa. B. Ven biển. C. Ven các đại dương. D. Phía đông lục địa.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?

A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.

B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.

C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

Câu 14: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là

A. Đông – tây hoặc gần đông –tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.

B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.

C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.

D. Bắc – nam và vòng cung.

Câu 15: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do

A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo B. Do lãnh thổ rất rộng.

C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Tất cả các ý trên.

Câu 16: Những khoáng sản nào sau đây không có nhiều ở châu Á ?

A. Dầu mỏ, khí đốt. C. Crôm, đồng, thiếc. B. Than, sắt. D. Kim cương, U-ra-ni-um.

Câu 17: Hãy cho biết ở châu Á, đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau nhất ?

A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu nhiệt đới.

C. Đới khí hậu Xích đạo. D. Đới khí hậu ôn đới.

Câu 18: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 19: Kiểu khí hậu nào sau đây không phải là kiểu khí hậu lục địa ở châu Á?

A. khí hậu nhiệt đới lục địa. B. khí hậu cận nhiệt lục địa.

C. khí hậu ôn đới lục địa D. Khí hậu cực và cận cực.

Câu 20: Nhận xét nào không đúng về khí hậu châu Á?

A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau

B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau

C. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.

D. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

Các bạn ơi cứu mình với huhu

3 lượt xem
2 đáp án
10 giờ trước