Câu 1. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là : A) Khoảng cách tính từ đầu thước đến cuối thước. B) Độ dài lớn nhất ghi trên thước. C) Độ dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước. D) Cả A, B, C đều sai. Câu 2. Trước khi đo độ dài của một vật ta nên ước lượng giá trị cần đo để : A) Chọn dụng cụ đo thích hợp nhằm tránh sai số trong khi đo B) Chọn dụng cụ đo có GHĐ lớn hơn vật cần đo để chỉ cần thực hiện một lần đo C) Chọn dụng cụ đo có GHĐ nhỏ hơn vật cần đo thực hiện nhiều lần đo D) Có thể chọn nhiều dụng cụ đo khác nhau tùy ý. Câu 3. Nguyên nhân gây ra kết quả sai trong khi đo là : A) Đặt thước không song song và cách xa vật đo B) Đặt mắt nhìn lệch. C) Một đầu của vật không đặt đúng vach chia của thước. D) Cả ba nguyên nhân trên. Câu 4. Một học sinh dùng thước đo độ dài có ghi độ chia nhỏ nhất là 1cm để đo độ chiều dài lớp học. Trong các cách ghi kết quả dưới đây, cách ghi nào là đúng ? A) 5m B) 500cm C) 50dm D) 500,0cm. Câu 5. Trong các cách ghi kết quả đo với bình chia độ có độ chia tới 0,5cm3 sau đây,cách ghi nào là đúng : A) 6,5cm3 B) 16,2cm3 . C) 16cm3 D) 6,50cm3 Câu 6. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì người ta xác định thể tích của vật bằng cách : A) Đo thể tích bình tràn. B) Đo thể tích bình chứa. C) Đo thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. D) Đo thể tích nước còn lại trong bình. Câu 7. Nguyên nhân nào sau đây gây ra sai số trong khi đo thể tích của chất lỏng ? A) Bình chia độ nằm nghiêng. B) Mắt nhìn nghiêng. C) Mặt thoáng chất lỏng hơi lõm xuống hay cong lên. D) Cả 3 nguyên nhân A, B, C. Mik cần gấp ạ !! Lm theo mọi yêu cầu ạ !! Phải đúng nhá !!

2 câu trả lời

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 1.B độ dài lớn nhất ghi trên thước

2.B chọn dụng cụ đo có GHĐ lớn hơn vật cần đo để chỉ cần thực hiện một lần đo

3. D cả ba nguyên nhân đều đúng

4.B 500 cm

5.A 6,5cm3

6.C đo  thể tích phần nước tràn  ra từ bình tràn sang bình chứa

7.D cả ba nguyên nhân A,B,C

$ ⇒ : $

Câu 1 : $ B $. Độ dài lớn nhất ghi trên thước.

Câu 2 : $ A $. Chọn dụng cụ đo thích hợp nhằm tránh sai số trong khi đo.

Câu 3 : $ D $. Cả ba nguyên nhân trên.

Câu 4 : $ B. 500 $ $ cm. $

Câu 5 : $ A. 6,5 $ $ cm³. $

Câu 6 : $ C $. Đo thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.

Câu 7 : $ D $. Cả $ 3 $ nguyên nhân $ A, B, C. $

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

I. Circle the correct one. “Too or Enough” 1) This car is too/enough old. We cannot go anywhere. 2) This book is too/enough thick for me to read. 3) That dress is cheap too/enough to buy. 4) This question is too/enough complicated to answer. 5) Everybody is too/enough excited about the holiday to focus on their work. 6) I can join that club. I’m young too/enough. 7) She can’t come with us to the bar. She’s too/enough young. 8) We have too/enough eggs to make a cake. 9) Do we have too/enough time to catch the bus? 10)This boy is too/enough noisy. I can’t study! 11)Mary’s room is too/enough dirty. Her mom is angry. 12)Tom is tall too/enough to join a basketball team. 13)This bag is too/enough heavy. I can’t carry it. II. Complete with “too” or “enough”. 1- She is clever ........................ to pass the test. 2- The skirt is ........................ long for you. 3- Kate is .......................young to drive a car. 4- There is ......................... meat in the fridge for the whole week. 5- I didn’t work hard ........................ to pass the exam. 6- We can’t buy the car because it is .......................expensive. 7- He can’t sleep because he drinks .......................much coffee. 8- Are you tall ...................... to reach that shelf? 9- They often take the bus to school because it’s ................... far to walk. 10- She isn’t fast ...................... to win the race. 11- There’s .......................food for everyone to eat. 12- She isn’t speaking clearly ................for me to understand. III. Complete the sentences with “too – enough” by using the words given. 1) I don’t want to eat that soup. It is _______________________. ( cold ) 2) She can’t come to party with us. She isn’t _______________________. ( old ) 3) They need much money. That car is _______________________ to buy. ( expensive ) 4) We don’t need to worry about the food. It is _______________________. (fresh ) 5) I missed the bus because I got up _______________________. ( late ) 6) I cannot buy that dress. It isn’t _______________________ for me to buy. ( cheap ) 7) I cannot climb that mountain. It is _______________________. ( high ) 8) You should help your sister. She is _______________________ to eat herself. (young) 9) It is _______________________ to see the way. ( foggy ) 10) He is _______________________ to win the race. ( fast ) 11) He is _______________________ to be the headmaster. ( qualified ) 12) Don’t want any help from him. He is _____________________ to help anyone. (rude) 13) The movie was _______________________. I couldn’t watch it. ( boring ) 14) Ben is _______________________ to solve the problems. He never studies. ( lazy ) 15) The questions were _______________________ to solve. ( difficult ) 16) Jeremy is _______________________ to talk people. ( shy ) 17) Ashley is _______________________ to pass the test. ( hardworking ) 18) I can’t wear this t-shirt. It is _______________________. ( small ) Giúp mk vs, tuy ns dài nhưg rấc cần sự giúp đỡ! Mk cần 2 bn lm ạ, bn nào có sức thì làm 2 bài, còn bn còn lại lm 1 bài a

4 lượt xem
1 đáp án
17 giờ trước