Câu 1: Dân số châu Á tăng nhanh đứng thứ 2 sau A. châu Âu. B. châu Đại Dương. C. châu Phi. D.châu Mĩ. Câu 2: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (năm 2002 ) ở châu Á là A. 1,5 % B. 2,1 % C. 1 % D. 1,3 % Câu 3: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của châu Á bằng mức trung bình của A. thế giới. B. châu Nam Cực. C. châu Phi. D.châu Mĩ. Câu 4: Nhiều nước ở châu Á đang thực hiện chính sách gì để nhằm hạn chế gia tăng nhanh dân số? A. xã hội B. kinh tế. C. dân số. D. đối ngoại. Câu 5: Hiện nay, tỉ lệ gia tăng dân số của các nước châu Á đã A. ổn định. B. giảm. C. cao. D. rất cao. Câu 6: Dân cư châu Á thuộc nhiều chủng tộc nhưng chủ yếu là chủng tộc A. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it. B. Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it. C. Ô-xtra-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it. D. Môn-gô-lô-it, Nê-g rô-it Câu 7: Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it phân bố ở A. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á. B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. C. Trung Á, Nam Á, Đông Á. D. Đông Á, Nam Á, Bắc Á. Câu 8: Chủng tộc Môn –gô- lô-it phân bố ở A. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á. B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. D. Đông Á, Nam Á, Bắc Á. Câu 9: Chủng tộc Ô-xtra- lô-it phân bố ở A. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á. B. Đông Nam Á, Nam Á. C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. D. Đông Á, Nam Á, Bắc Á. Câu 10: So với các chủng tộc ở châu Á thì chủng tộc Ô-xtra- lô-it chiếm tỉ lệ A. tương đối cao. B. nhỏ. C. cao. D. trung bình. Câu 11: Sông Mê Công ( Cửu Long ) chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên A. Trung Xi-bia. B. Đê-can. C. Tây Tạng. D. I-ran. Câu 12: Các sông lớn ở Bắc Á đều chảy theo hướng từ A. bắc xuống nam. B. nam lên bắc. C.tây sang đông. D. đông sang tây. Câu 13: Các sông ở Bắc Á vào mùa xuân thường có hiện tượng A. lũ bùn. B. lũ ống. C. lũ băng. D. sóng thần. Câu 14: Các sông ở khu vực châu Á gió mùa không đổ nước vào đại dương nào? A.Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 15: Sông Trường Giang thuộc khu vực A. Tây Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Bắc Á. Câu 16: Nguồn cung cấp nước cho các sông ở Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do đâu? A. Mưa. B. Lũ. C. Nước ngầm. D. Tuyết, băng tan. Câu 17: Các sông ở Nam Á đổ vào đại dương A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 18:Chế độ nước sông ở Tây Nam Á và Trung Á có đặc điểm: A. Chế độ nước chia làm hai mùa rõ rệt B. Lưu lượng càng về hạ lưu càng giảm C. Về mùa xuân có lũ băng D.Chế độ nước điều hòa quanh năm Câu 19: Ở khu vực Tây Nam Á có những sông lớn nào ? A. Hoàng Hà, Trường Giang. B.Mê Công, Lê-na. C. Ô-bi, I-ê-nit-xây. D.Ti-grơ, Ơ-phrát. Câu 20: Sông Xưa đa-ri-a, A-mu Đa -ri-a thuộc khu vực A. Trung Á. B.Nam Á…. C. Bắc Á. D. Đông Á. Câu 21: Các sông ở Bắc Á đổ vào đại dương A.Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 22: Sông Ô-bi chảy theo hướng nào? A. Bắc xuống nam. B. Nam lên bắc. C. Tây sang đông. D. Đông sang tây. Câu 23: Sông Ô-bi chảy qua các đới khí hậu nào? A.Ôn đới. B. Nhiệt đới C. Cận nhiệt. D. Ôn đới, cực và cận cực. Câu 24: Các sông ở châu Á phân bố A. dày đặc. B. thưa thớt. C. đều D. không đều. Câu 25: Khu vực có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là A.Tây Nam Á và Trung Á. B. Nam Á C. Đông Á. D. Bắc Á. Câu 26: Các sông ở khu vực Trung Á đổ vào A. biển. B. đại dương. C. hồ. D. vịnh. Câu 27: Khu vực Nam Á có các sông lớn A. Hoàng Hà, Trường Giang. B. Ấn, Hằng. C. Ô-bi, I-ê-nit-xây. D.Ti-grơ, Ơ-phrát. Câu 28: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm sông ngòi châu Á? A. Sông ngòi châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn. B. Các sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp. C. Sông ngòi châu Á có nhiều giá trị về kinh tế. D. Sông ngòi châu Á đóng băng vào mùa hạ. Câu 29: Sông ngòi ở Tây Nam Á và Trung Á kém phát triển vì thuộc A. khí hậu lục địa. B. khí hậu nhiệt đới. C. khí hậu nhiệt đới gió mùa. D. khí hậu xích đạo. Câu 30: Mùa cạn của sông ngòi Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á vào: A. mùa xuân B. cuối hạ đầu thu C. mùa thu. D. cuối đông đầu xuân.

2 câu trả lời

Câu 1: Dân số châu Á tăng nhanh đứng thứ 2 sau

A. châu Âu.

B. châu Đại Dương.

C. châu Phi.

D.châu Mĩ.

Câu 2: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (năm 2002 ) ở châu Á là

A. 1,5 %

B. 2,1 %

C. 1 %

D. 1,3 %

Câu 3: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của châu Á bằng mức trung bình của

A. thế giới.

B. châu Nam Cực.

C. châu Phi.

D.châu Mĩ.

Câu 4: Nhiều nước ở châu Á đang thực hiện chính sách gì để nhằm hạn chế gia tăng nhanh dân số? A. xã hội

B. kinh tế.

C. dân số.

D. đối ngoại.

Câu 5: Hiện nay, tỉ lệ gia tăng dân số của các nước châu Á đã

A. ổn định.

B. giảm.

C. cao.

D. rất cao.

Câu 6: Dân cư châu Á thuộc nhiều chủng tộc nhưng chủ yếu là chủng tộc

A. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it.

B. Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it.

C. Ô-xtra-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it.

D. Môn-gô-lô-it, Nê-g rô-it

Câu 7: Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it phân bố ở

A. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á.

B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á.

C. Trung Á, Nam Á, Đông Á.

D. Đông Á, Nam Á, Bắc Á.

Câu 8: Chủng tộc Môn –gô- lô-it phân bố ở

A. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á.

B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á

C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.

D. Đông Á, Nam Á, Bắc Á.

Câu 9: Chủng tộc Ô-xtra- lô-it phân bố ở

A. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á.

B. Đông Nam Á, Nam Á.

C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.

D. Đông Á, Nam Á, Bắc Á.

Câu 10: So với các chủng tộc ở châu Á thì chủng tộc Ô-xtra- lô-it chiếm tỉ lệ

A. tương đối cao.

B. nhỏ.

C. cao.

D. trung bình.

Câu 11: Sông Mê Công ( Cửu Long ) chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên

A. Trung Xi-bia.

B. Đê-can.

C. Tây Tạng.

D. I-ran.

Câu 12: Các sông lớn ở Bắc Á đều chảy theo hướng từ

A. bắc xuống nam.

B. nam lên bắc.

C.tây sang đông.

D. đông sang tây.

Câu 13: Các sông ở Bắc Á vào mùa xuân thường có hiện tượng

A. lũ bùn.

B. lũ ống.

C. lũ băng.

D. sóng thần.

Câu 14: Các sông ở khu vực châu Á gió mùa không đổ nước vào đại dương nào?

A.Thái Bình Dương.

B. Ấn Độ Dương.

C. Bắc Băng Dương.

D. Đại Tây Dương.

Câu 15: Sông Trường Giang thuộc khu vực

A. Tây Nam Á.

B. Nam Á.

C. Đông Á.

D. Bắc Á.

Câu 16: Nguồn cung cấp nước cho các sông ở Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do đâu?

A. Mưa.

B. Lũ.

C. Nước ngầm.

D. Tuyết, băng tan.

Câu 17: Các sông ở Nam Á đổ vào đại dương

A. Thái Bình Dương.

B. Ấn Độ Dương.

C. Bắc Băng Dương.

D. Đại Tây Dương.

Câu 18:Chế độ nước sông ở Tây Nam Á và Trung Á có đặc điểm:

A. Chế độ nước chia làm hai mùa rõ rệt

B. Lưu lượng càng về hạ lưu càng giảm

C. Về mùa xuân có lũ băng

D.Chế độ nước điều hòa quanh năm

Câu 19: Ở khu vực Tây Nam Á có những sông lớn nào ?

A. Hoàng Hà, Trường Giang.

B.Mê Công, Lê-na.

C. Ô-bi, I-ê-nit-xây.

D.Ti-grơ, Ơ-phrát.

Câu 20: Sông Xưa đa-ri-a, A-mu Đa -ri-a thuộc khu vực

A. Trung Á.

B.Nam Á….

C. Bắc Á.

D. Đông Á.

Câu 21: Các sông ở Bắc Á đổ vào đại dương

A.Thái Bình Dương.

B. Ấn Độ Dương.

C. Bắc Băng Dương.

D. Đại Tây Dương.

Câu 22: Sông Ô-bi chảy theo hướng nào?

A. Bắc xuống nam.

B. Nam lên bắc.

C. Tây sang đông.

D. Đông sang tây.

Câu 23: Sông Ô-bi chảy qua các đới khí hậu nào?

A.Ôn đới.

B. Nhiệt đới

C. Cận nhiệt.

D. Ôn đới, cực và cận cực.

Câu 24: Các sông ở châu Á phân bố

A. dày đặc.

B. thưa thớt.

C. đều

D. không đều.

Câu 25: Khu vực có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là

A.Tây Nam Á và Trung Á.

B. Nam Á

C. Đông Á.

D. Bắc Á.

Câu 26: Các sông ở khu vực Trung Á đổ vào

A. biển.

B. đại dương.

C. hồ.

D. vịnh.

Câu 27: Khu vực Nam Á có các sông lớn

A. Hoàng Hà, Trường Giang.

B. Ấn, Hằng.

C. Ô-bi, I-ê-nit-xây.

D.Ti-grơ, Ơ-phrát.

Câu 28: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm sông ngòi châu Á?

A. Sông ngòi châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn.

B. Các sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp.

C. Sông ngòi châu Á có nhiều giá trị về kinh tế.

D. Sông ngòi châu Á đóng băng vào mùa hạ.

Câu 29: Sông ngòi ở Tây Nam Á và Trung Á kém phát triển vì thuộc

A. khí hậu lục địa.

B. khí hậu nhiệt đới.

C. khí hậu nhiệt đới gió mùa.

D. khí hậu xích đạo.

Câu 30: Mùa cạn của sông ngòi Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á vào:

A. mùa xuân

B. cuối hạ đầu thu

C. mùa thu.

D. cuối đông đầu xuân.

câu1 d

câu2 a 

câu3 a

câu 4c câu5 b

câu6 d

câu7 d câu8 c  câu 9 d  10b 11a 12 b 13 c 14a 15 c 16 d 17 b 18a 19 d 20c 21c 

22b 23 a 24d

25a