Câu 1. Cú pháp lệnh nào sau đây thực hiện đúng:
A. Var A : array[1..35] of integer; B. Var A : array [1..35] of integer;
C. Var A : array[1…35] of integer; D. Var A : aray[1..35] of integer;
Câu 2. Câu lệnh For sau đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp:
Cho S:= 15; For i:= 2 to 6 do S := S + i;
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 3. Cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước:
A. If <điều kiện> then <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
D. While <điều kiện>do <câu lệnh>;
Câu 4. Giá trị của S sau khi thực hiện lệnh sau là:
Cho S:=100; While S >= 50 do S := S - 20;
A. 30 B. 40 C. 35 D. 50
Câu 5. Câu lệnh nào sau đây không hợp lệ
A. While x > 5 do x := x + 10; B. While x = 5 do x := x + 1;
C. While x := 5 do x := x + 10 ; D. While x < 5 do x := x + 10;
Câu 6. Để truy cập tới phần tử thứ 10 của mảng A, em viết:
A. A[10] B. A[1] C. A[i] D. A[n]
Câu 7. Cú pháp khai báo mảng số nguyên A gồm 100 phần tử
A. Var songuyen : array[ 1..100 ] of Real; C. Var A : array [1..100] of Integer;
B. Var A : array[ 1…100 ] of Integer; D. Var A : aray[1..100] of Integer;
Câu 8. Khai báo mảng Var B : array[5..35] of real; có bao nhiêu phần tử.
A. 30 B. 31 C. 32 D.33
Câu 9. Dùng các từ đã cho điền vào chỗ trống để được câu đúng: Bước 1, điều kiện đúng, khai báo, kiểm tra, phần thân, sai
Cấu trúc một chương trình gồm 2 phần là (1)…. Và (2) ….
Trong chương trình, khi sử dụng câu lệnh lặp chưa biết trước số lần lặp thì câu lệnh được thực hiện như sau: bước 1 (3) ….điều kiện; bước 2: Nếu điều kiện (4) …. Thì kết thúc lệnh lặp, nếu (5)….thì thực hiện câu lệnh và quay lại (6)…
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Câu 10. Cú pháp lệnh nào sau đây thực hiện không đúng:
A. For i: = 1 to 5 do S := S + 5; B. For i:= 1 to 5 do S := S - 5;
C. For i:= 1 to 5 do S := S + 5; D. For i:= 1 to 5 do S := S + 5;
Câu 11. Câu lệnh For sau đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp:
Cho X:= 20; For i:= 2 to 7 do X := X + i;
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 12. Cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước:
A. If <điều kiện> then <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
D. While <điều kiện>do <câu lệnh>;
Câu 13. Giá trị của A sau khi thực hiện lệnh sau là:
Cho A:= 5 ; While A < = 10 do A := A + 4;
A. 9 B. 13 C. 12 D. 11
Câu 14. Câu lệnh nào sau đây hợp lệ
A. While x > 5 do x := x + 4; B. While x = 5 do x := x + 1
C. While x := 5 do x := x + 4 ; D. While x < 5 ,do x := x + 4;
Câu 15. Câu lệnh ghép được đặt trong cặp từ khóa nào sau đây?
A. Begin ... end. B. Begin .... end;
C. Begin ... readln D. Begin ... write
Câu 16. Dùng các từ gợi ý đã cho điền vào chỗ trống để được câu đúng: Chưa biết, biết trước, điều kiện, số nguyên, tăng thêm, giá trị cuối.
Chương trình lớp 8 đã tìm hiểu hai dạng câu lệnh lặp, Câu lệnh lặp với số lần (1)….
Có dạng: For <biến đếm> := <giá trị đầu> to < giá trị cuối> do <câu lệnh>; Trong đó giá trị đầu, giá trị cuối thuộc kiểu (2) …; sau mỗi vòng lặp, biến đếm được tự động (3) … một đơn vị cho đến khi bằng (4) …Câu lệnh lặp với số lần lặp(5) … có dạng: While <điều kiện> do < câu lệnh>; Trong đó, (6)… thường là phép so sánh
1.
4.
2.
5.
3.
6
II. Tự luận
Câu 17 . Cho thuật toán
Bước 1. Aß 50, i ß5.
Bước 2. Nếu A < = 30 thì chuyển tới bước 4.
Bước 3. A ß A – i; iß i + 5 và quay lại bước 2
Bước 4. Thông báo A và kết thúc thuật toán.
a. Tính giá trị của A và số vòng lặp sau khi thực hiện thuật toán.
b. Viết chương trình tính A
Câu 18. Cho thuật toán
Bước 1. Sß 12; i ß 5
Bước 2. Nếu S >= 35 thì chuyển tới Bước 4
Bước 3. S ß S + i; i ß i+ 7
Bước 4. Thông báo và kết thúc
a. Tìm giá trị S, số vòng thực hiện lệnh lặp
b. Viết chương trình tính S