Câu 1 Cho các chất sau: CuCl2, AgCl, NaCl, AlCl3 , Cl2. Hãy lập dãy chuyển đổi có thể từ các chất trên. Viết PTHH Minh họa. Câu 2. Nêu tính chất hóa học và viết phương trình minh họa của: muối, kim loại, phi kim

2 câu trả lời

$Đáp$ $án$ $+$ $Giải$ $thích$ $các$ $bước$ $giải$ $:$

$Câu$ $1$ $:$

$CuCl_2$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{(1)}}}$ $AlCl_3$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{(2)}}}$ $NaCl$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{(3)}}}$ $AgCl$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{(4)}}}$ $Cl_2$

$PTHH$ $:$

$(1)$ $3CuCl_2$ $+$ $2Al$ $→$ $3Cu$ $+$ $2AlCl_3$

$(2)$ $AlCl_3$ $+$ $3NaOH$ $→$ $Al(OH)_3$ $+$ $3NaCl$ 

$(3)$ $NaCl$ $+$ $AgNO_3$ $→$ $NaNO_3$ $+$ $AgCl$

$(4)$ $2AgCl$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{ánh sáng}}}$ $2Ag$ $+$ $Cl_2$

$Câu$ $2$ $:$

$Tính$ $chất$ $hóa$ $học$ $của$ $muối$

$1.$ Tác dụng với kim loại → muối mới + kim loại mới

- Điều kiện: Kim loại mạnh hơn đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi muối

$Fe$ $+$ $CuSO_4$ $→$ $Cu$ $+$ $FeSO_4$

$Cu$ $+$ $2AgNO_3$ $→$ $CuNO_3)_2$ $+$ $2Ag$

$2.$ Tác dụng với axit → muối mới + axit mới

- Điều kiện: Axit mới yếu hơn axit phản ứng hoặc muối mới không tan trong axit mới

$BaCl_2$ $+$ $H_2 SO_4$ $→$ $BaSO_4$ $+$ $2HCl$ 

$CaCO_3$ $+$ $2HCl$ $→$ $CaCl_2$ $+$ $CO_2$ $+$ $H_2 O$

$3.$ Tác dụng với dung dịch muối → 2 muối mới 

- Điều kiện: 1 hoặc 2 muối là chất kết tủa

$NaCl$ $+$ $AgNO_3$ $→$ $NaNO_3$ $+$ $AgCl$

$4.$ Tác dụng với dung dịch bazơ → muối mới + bazơ mới

- Điều kiện: 1 hoặc 2 chất sản phẩm là chất kết tủa

$Na_2CO_3$ $+$ $Ba(OH)_2$ $→$ $2NaOH$ $+$ $BaCO_3$

$5.$ Phản ứng phân hủy muối

- Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao như: $KClO_3$, $KMnO_4$, $CaCO_3$,…

$2KClO_3$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{t^o}}}$ $2KCl$ $+$ $3O_2$

$CaCO_3$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{t^o}}}$ $CaO$ $+$ $CO_2$

$Tính$ $chất$ $hóa$ $học$ $của$ $kim$ $loại$

$1.$ Tác dụng với phi kim

$a)$ Tác dụng với oxi: Hầu hết kim loại (trừ Au, Pt, Ag,...) tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit.

$2Cu$ $+$ $O_2$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{t^o}}}$ $2CuO$

$b)$ Tác dụng với phi kim khác (Cl,S,...): Nhiều kim loại tác dụng với nhiều phi kim, tạo thành muối.

$Hg$ $+$ $S$ $→$ $HgS$

$6Li$ $+$ $N_2$ $→$ $2Li_3 N$

$2Fe$ $+$ $3Cl_2$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{t^o}}}$ $2FeCl_3$

$2.$ Tác dụng với dung dịch axit

Nhiều kim loại tác dụng với dung dịch axit (HCl,...) tạo thành muối và H2.

$Fe$ $+$ $2HCl$ $→$ $FeCl_2$ $+$ $H_2$

$Mg$ $+$ $H_2 SO_4$ $→$ $MgSO_4$ $+$ $H_2$

$3.$ Tác dụng với dung dịch muối

Kim loại hoạt động mạnh hơn (trừ Na, K, Ba,...) tác dụng với muối của kim loại yếu hơn, tạo thành muối và kim loại mới.

$Mg$ $+$ $CuSO_4$ $→$ $MgSO_4$ $+$ $Cu$

$Tính$ $chất$ $hóa$ $học$ $của$ $phi$ $kim$

$1.$  Phi kim tác dụng với kim loại 

- Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit

Phương trình hóa học:

$4Na$ $+$ $2O_2$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{t^o}}}$ $2Na_2O$

$2Cu$ $+$ $O_2$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{t^o}}}$ $2CuO$

- Các phi kim khác tác dụng với kim loại tạo thành muối

Phương trình hóa học

$2Na$ $+$ $Cl_2$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{t^o}}}$ $2NaCl$

$Fe$ $+$ $S$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{t^o}}}$ $FeS$

$2.$  Phi kim tác dụng với hiđro tạo thành các hợp chất khí.

Phương trình hóa học:

$2H_2$ $+$ $O_2$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{t^o}}}$ $2H_2O$

$H_2$ $+$ $Cl_2$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{ánh sáng}}}$ $2HCl$

$3.$ Nhiều phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit

Phương trình hóa học:

$S$ $+$ $O_2$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{t^o}}}$ $SO_2$ 

$4P$ $+$ $5O_2$ ${\text{ }}\xrightarrow{{{t^o}}}$ $2P_2O_5$

$Chúc$ $bn$ $hk$ $tốt$ $!!$ $:))))$

$Xin$ $ctlhn$ $ạ.$

Câu 1:

$Cl_2\xrightarrow{(1)}CuCl_2\xrightarrow{(2)}AlCl_3\xrightarrow{(3)}NaCl\xrightarrow{(4)}AgCl\\ PTHH:\\ (1)Cu+Cl_2\xrightarrow{t^o}CuCl_2\\ (2)2Al+3CuCl_2\to 2AlCl_3+3Cu\\ (3)AlCl_3+3NaOH\to Al(OH)_3\downarrow+3NaCl\\ (4)NaCl+AgNO_3\to AgCl\downarrow+NaNO_3$

Câu 2:

TCHH kim loại:

+ Kim loại + Khí Oxi $\xrightarrow{t^o}$ Oxit kim loại

+ Kim loại + Phi kim khác(Cl,S,...) $\to$ Muối

$Fe+S\xrightarrow{t^o}FeS\\ 2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_3$

+ Kim loại + Dung dịch axit $\to$ Muối + khí hiđro

$Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2$

+ Kim loại hoạt động mạnh hơn (trừ K,Na,Ba,...) + dung dịch muối của kim loại yếu hơn$\to$ muối mới + kim loại mới

$Fe+CuSO_4\to FeSO_4+Cu\downarrow$

TCHH phi kim:

+ Khí Oxi + Kim loại $\xrightarrow{t^o}$ Oxit kim loại

$4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3$

+ Phi kim khác + Kim loại \to Muối

$2Na+Cl_2\xrightarrow{t^o}2NaCl$

+ Phi kim + Khí Hiđro $\to$ Hợp chất khí

$H_2+Cl_2\xrightarrow{t^o,\text{ánh sáng}}2HCl$

+ Phi kim + Khí Oxi $\to$ Oxit Axit

$S+O_2\xrightarrow{t^o}SO_2$

TCHH muối:

+ Muối + Kim loại $\to$ Muối mới + Kim loại mới (điều kiện: kim loại mạnh hơn đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi muối)

$2Al+3CuSO_4\to Al_2(SO_4)_3+3Cu\downarrow$

+ Muối + Axit $\to$ Muối mới + Axit mới (điều kiện: axit mới yếu hơn axit phản ứng hoặc muối mới không tan trong axit mới)

$BaCl_2+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2HCl$

+ Muối + Dung dịch muối $\to$ 2 muối mới (điều kiện: 1 hoặc 2 muối là chất kết tủa)

$FeCl_2+2AgNO_3\to 2AgCl\downarrow+Fe(NO_3)_2$

+ Muối + Dung dịch bazơ $\to$ Muối mới + Bazơ mới (điều kiện: 1 hoặc 2 chất sản phẩm là chất kết tủa)

$Na_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow+2NaCl$

+ Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao như: KClO3, KMnO4, CaCO3,…

$2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ CaCO_3\xrightarrow{t^o}CaO+CO_2$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm