Câu 1: Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo nhưng yếu tố nào? A. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí B. Phân chia số bữa ăn hợp lí C. Không có nguyên tắc nào cả D. A và B đều đúng Câu 2: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì? A. Là dung môi hòa tan các vitamin B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể D. Tất cả đều đúng Câu 3: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu? A. Thừa chất đạm B. Thiếu chất đường bột C. Thiếu chất đạm trầm trọng D. Thiếu chất béo Câu 4: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào? A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm B. Người lao động cần ăn các loại thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt D. Cả A, B, C đều đúng Câu 5: Thế nào là bữa ăn hợp lí? A. Có sự phối hợp giữa các loại thực phẩm B. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng với từng đối tượng C. Đảm bảo cho cơ thể đầy đủ chất dinh dưỡng và năng lượng D. Cả A, B, C đều đúng Câu 6: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Các bữa ăn chính trong ngày? A. Bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều (tối) B. Bữa sáng, bữa trưa. C. Bữa trưa, bữa chiều D. Bữa Sáng, bữa chiều. Câu 8: Trung bình thức ăn sẽ được tiêu hóa hết sau: A. 2 giờ B. 3 giờ C. 4 giờ D. 5 giờ Câu 9: Quy trình xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí: A. Lập danh sách các món ăn theo từng loại. B. Chọn món ăn chính, chọn thêm món ăn kèm. C. Hoàn thiện bữa ăn. D. Tất cả câu trên đều đúng. Câu 10 : Phát biểu nào sau đây đúng: A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kịp giờ vào học hoặc làm việc. B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh. C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng. D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao động, học tập trong ngày. Câu 11: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 12: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 13: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 14: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt? A. Trộn hỗn hợp B. Luộc C. Trộn dầu giấm D. Muối chua Câu 15: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Canh chua B. Rau luộc C. Tôm nướng D. Thịt kho Câu 16: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt? A. Hấp B. Muối nén C. Nướng D. Kho Câu17: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì? A. Rau, quả, thịt, cá… phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín D. Tất cả các câu trên đều đúng Câu18: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là bao lâu? A. 1 - 2 tuần B. 2 – 4 tuần C. 24 giờ D. 3 – 5 ngày Câu19: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm? A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau Câu 20: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là bao lâu? A. 1 – 2 tuần B. 2 – 4 tuần C. 24 giờ D. 3 – 5 ngày Câu 21: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ: A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng. B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh. C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 22: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm? A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật. B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại. D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.

2 câu trả lời

Đáp án+giải thích: 

Câu 1: D. Cả A và B đều đúng

⇒ Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bữa ăn dinh dưỡng hợp lí, phân chia số bữa ăn hợp lí..

Câu 2: D. Tất cả đều đúng

Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:

- Là dung môi hoà tan các vitamin

- Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

- Tăng sức đề kháng cho cơ thể

Câu 3: C. Thiếu chất đạm trầm trọng

⇒ Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị: Thiếu chất đạm trầm trọng 

Câu 4: D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 5: D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 6: C. 4

Thức ăn được phân làm 4 nhóm:

- Giàu chất béo

- Giàu vitamin, chất khoáng

- Giàu chất đạm

- Giàu chất đường bột

Câu 7: B. Bữa sáng, bữa trưa.

- Bữa sáng. Đây được coi là bữa ăn chính và quan trọng nhất trong một ngày. ...

- Bữa trưa. Có thể nói, bữa trưa là bữa cung cấp nhiều năng lượng cho cơ thể nhất. ...

- Bữa tối. Đối với bữa tối thì bạn không nên ăn quá muộn và quá nhiều.

Câu 8: C. 4 giờ

Câu 9: D. Tất cả câu trên đều đúng.

Câu 10: D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao động, học tập trong ngày.

Câu 11: C. Thịt, trứng, sữa.

⇒ Tép, thịt gà, trứng vịt, sừa: thuộc nhóm chất đạm.

Câu 12: A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.

Câu 13 D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.

Câu 14B. Luộc

Câu 15 C. Tôm nướng

⇒ không tiếp xúc vs nc

Câu 16: B. Muối nén

Câu 17: D. Tất cả các câu trên đều đúng

⇒ Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là :

- Rau, quả, thịt, cá… phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp 

- Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng 

- Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín

Câu 18: D. 3 – 5 ngày

Câu 19: A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa

⇒ Các phương pháp bảo quản khác nhau tạo nên nhiểu sản phẩm thực phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài, làm tăng tính đa dạng của thực phẩm, tạo sự thuận tiện cho con người trong việc chế biến và sử dụng.

Câu 20: B. 2 – 4 tuần 

Câu 21: D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 22: B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.

$#Nan$

Câu 1: Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo nhưng yếu tố nào?

Đáp án: D. A và B đều đúng

Câu 2: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì?

Đáp án: D. Tất cả đều đúng

Câu 3 Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu?

Đáp án: C. Thiếu chất đạm trầm trọng

Câu 4: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?

Đáp án: D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 5: Thế nào là bữa ăn hợp lí?

Đáp án: D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 6: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm:

Đáp án: C. 4

Câu 7: Các bữa ăn chính trong ngày?

Đáp án:A. Bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều (tối

Câu 8: Trung bình thức ăn sẽ được tiêu hóa hết sau:

Đáp án:A. 2 giờ

Câu 9: Quy trình xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí:

Đáp án: D. Tất cả câu trên đều đúng.

Câu 10 : Phát biểu nào sau đây đúng:

Đáp án: D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao động, học tập trong ngày.

Câu 11: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?

Đáp án: C. Thịt, trứng, sữa.

Câu 12: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột?

Đáp án: A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.

Câu 13: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo?

Đáp án: D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.

Câu 14: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt?

Đáp án: B. Luộc

Câu 15: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

Đáp án: C. Tôm nướng

Câu 16: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt?

Đáp án: B. Muối nén

Câu17: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì?

Đáp án: D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu18: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là bao lâu?

Đáp án: A. 1 - 2 tuần

Câu19: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm?

Đáp án: B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm

Câu 20: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là bao lâu?

Đáp án: C. 24 giờ

Câu 21: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ

Đáp án: D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 22: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?

Đáp án: D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm