Câu 1: Bản đồ là: A. Hình ảnh chụp từ vệ tinh về một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. B. Hình vẽ thực tế khá chính xác về một quốc gia, khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất lên mặt phẳng. C. Hình vẽ thực tế chính xác về một quốc gia hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. D. Hình vẽ thu nhỏ thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất lên mặt phẳng trên cơ sở toán học. Câu 2: Kinh tuyến Tây là: A. Là kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc. B. Là kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc. C. Nằm phía dưới xích đạo. D. Nằm phía trên xích đạo. Câu 3: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) gọi là: A. Kinh tuyến Đông. B. Kinh tuyến Tây. C. Kinh tuyến 180 o . D. Kinh tuyến gốc. Câu 4: Nếu vẽ các đường vĩ tuyến cách nhau 1 o thì trên quả Địa Cầu có bao nhiêu vĩ tuyến? A. 179 B. 180 C. 181 D. 182 Câu 5: Nếu vẽ các đường kinh tuyến cách nhau 1 o thì trên quả Địa Cầu có bao nhiêu kinh tuyến? A. 360 B. 361 C. 180 D. 181 Câu 6: Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở: A. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây B. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông. C. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông D. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây Câu 7: Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường: A. Kinh tuyến. B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến. D. Vĩ tuyến gốc. Câu 8: Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường: A. Kinh tuyến. B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến. D. Vĩ tuyến gốc. Câu 9. Nước ta nằm trong khu vực giờ số mấy? A. Số 4 B. Số 5 C. Số 6 D. Số 7 Câu 10. Bề mặt Trái Đất được chia thành 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ rộng bao nhiêu kinh tuyến? A. 15 B. 20 C. 25 D. 30 Câu 11. Trái Đất được chia thành 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ nếu đi về phía Tây sẽ: A. Nhanh hơn một giờ B. Giờ không thay đổi so với múi giờ gốc C. Chậm hơn một giờ D. Tăng thêm một ngày lại một ngày Câu 12: Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có điểm chung là cùng mang số độ bằng: A. 0 o B. 30 o C. 90 o D. 180 o Câu 13: Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ nhất là: A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000 B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000 C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000 D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000 Câu 14: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là: A. 10km B. 12km C. 16km D. 20km Câu 15. Khi Luân Đôn (Anh múi giờ 0 ) là 4 giờ, thì ở Hà Nội (múi giờ thứ 7) là mấy giờ? A. 5 giờ. B. 6 giờ. C. 11 giờ D. 12 giờ Câu 16. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến A. 23027 ’ B. 00 C. 66033’ D. 900 Câu 17: Dùng tỉ lệ cho biết đối với bản đồ có tỉ lệ 1:5.000.000, 8cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu kilomet trên thực địa: A. 200km B. 300km C. 400km D. 500km Câu 18: Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ A. độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa. B. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu. C. mức độ thu nhỏ độ dài giữa các đối tượng trên bản đồ so với thực tế. D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa. Câu 19. Bán cầu Nam của Trái Đất ngã nhiều nhất về phía Mặt Trời vào ngày A. 22 tháng 12 B. 21 tháng 3 C. 22 tháng 6 D. 23 tháng 9 Câu 20. Câu tục ngữ sau đây đề cập đến hiện tượng nào? “ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối” A.Thời vụ sản xuất nông nghiệp B. Hiện tượng Ngày – đêm dài ngắn theo mùa
2 câu trả lời
câu 1 a
câu 2 a
câu 3 d
câu 4 b
câu 5 a
câu 6 b
câu 7 a
câu 8 c
câu 9 d
câu 10a
câu 11 d
câu 12 a
câu 13 b
câu 14 b
câu15 c
câu 16 c
câu 17 c
câu 18 b
câu 19 a
acau 20 b
Câu 1: D
Câu 2: A
Câu 3: D
Câu 4: C
Câu 5: A
Câu 6: B
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 9: D
Câu 10: A
Câu 11: C
Câu 12: A
Câu 13: B
Câu 14: B
Câu 15: C
Câu 16: Là vĩ tuyến $0^{0}$
Câu 17: C
Câu 18: .....
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm