Câu 06: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết với 5 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro là 71 lần. Nguyên tố X là: A. P. B. Fe. C. S D. Zn. Đáp án của bạn: Câu 07: Khối lượng khí SO 2 có trong 10,08 lít khí SO 2 (đktc) là: A. 28,8gam B. 12,8gam C. 6,4gam D. 10,8gam Đáp án của bạn: Câu 08: Đốt cháy hoàn toàn kim loại Al trong 3,36 lít khí oxi (đktc) tạo thành Al 2 O 3 . Hỏi có bao nhiêu gam Al đã tham gia phản ứng? A. 2,7gam. B. 10,8gam C. 5,4gam. D. 4,05gam. Đáp án của bạn: Câu 09: Số mol Na có trong 9.10 23 nguyên tử Na là A. 0,1mol B. 1mol C. 1,5mol. D. 0,5mol Đáp án của bạn: Câu 10: Trong 0,2 mol khí SO 2 có số mol nguyên tử oxi bằng số mol nguyên tử oxi có trong: A. 0,1 mol khí SO 3 B. 0,1 mol khí CO 2 C. 0,4 mol H 2 O D. 0,3 mol khí CO Đáp án của bạn: Câu 11: Nguyên tử A có tổng số hạt là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. A là nguyên tố nào sau đây: A. Zn B. Mg C. Al. D. Fe Đáp án của bạn: Câu 12: Biết: 1đvC = 1/12 khối lượng nguyên tử C (1 nguyên tử C = 1,9926. 10 -23 gam). Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Fe là: A. 10,8. 10 -23 g B. 9,3. 10 -23 g C. 111,6. 10 -23 g D. 9,8. 10 -23 g Đáp án của bạn: Câu 13: Cho CTHH của hợp chất X với O là X 2 O, hợp chất Y với H là YH 2 . Công thức hóa học tạo bởi hợp chất X và Y là: A. X 2 Y B. X 2 Y 3 C. XY 2 . D. XY Đáp án của bạn: Câu 14: Theo hóa trị của Fe trong hợp chất có công thức hóa học là FeO, hãy chọn CTHH đúng trong số các hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với nhóm NO 3 : A. Fe 3 (NO 3 ) 2 B. FeNO 3 C. Fe(NO 3 ) 2 D. Fe(NO 3 ) 3 Đáp án của bạn: Câu 15: Cho nguyên tử Ca liên kết với nhóm PO 4 . Công thức hóa học và phân tử khối của phân tử lần lượt là: A. Ca(PO 4 ) 2 , 230đvC; B. Ca 3 (PO 4 ) 2 , 310đvC; C. CaPO 4 , 135đvC; D. Ca 2 (PO 4 ) 3 , 365đvC;

1 câu trả lời

Đáp án+Giải thích các bước giải:

 Câu 7:

nSO2=10,08/22,4= 0,45 mol

=>mSO2=0,45*64= 28,8 g

Chọn A

Câu 8:

PTHH: 4Al+3O2---->2Al2O3

Ta có: nO2=3,36/22,4= 0,15 mol

=> mAl=0,15*27=4,05 g

Chọn D

Câu 9:

nNa=9.10^23/6.10^23= 1,5 mol

Chọn C

Câu 10:

nO2=0,2*2= 0,4 mol

Chọn C

Câu 11:

Ta có: p+e+n= 40

<=>2p+n=40 ( vì p=e) #

Mặt khác ta có:

Từ # =>n=40-2p Thay vào (1)

2p-n= 12

<=>2p-(40-2p)= 12

<=>2p-40+2p= 12

<=>4p=14+40= 54

=>p=54/4=  13,5

p=13,5=>e=13,5 ( vì p=e)

Ta có: n=40-2p= 40-2*13,5= 13

Tra bảng trang 42 ta có :  nguyên tố nhôm (Al)

Chọn C

Câu 13:

CTHH: X2O 

X có hóa trị là II

CTHH YH2

Y có hóa trị là II

Gọi CTDC của hợp chất: XcYd

 Theo quy tắc hóa trị ta có:

c/d=b/a=II/II=2/2=1

Chọn x=1, y=1

Vậy CTHH: XY

Chọn D

Câu 14:

CTHH:FeO

Fe có hóa trị là II

Gọi CTDC của hợp chất: Fex(NO3)y

Theo quy tắc hóa trị ta có:

x/y=b/a=I/II=1/2

Chọn x=1, y=2

Vậy CTHH: Fe(NO3)2

Chọn C

Câu 15:

Chọn A