cần gấp ạ ? Câu 36: Gọi F là lực tác động để một vật di chuyển, s là quãng đường mà vật di chuyển sau khi bị tác động lực thì A – công sản sinh ra sẽ được tính bằng biểu thức : A. A = F+s B. A = F.s C. A = F/s. D. A = s/F. Câu 37: Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì ? A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao C. Lao động vừa sức D. Tất cả các đáp án trên Câu 38: Công của cơ là. A. Khi cơ co B. Tạo ra một lực C. Làm vật đứng yên. D. Khi cơ duỗi. D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi Câu 28: Xương có tính chất gì: A. Mềm dẻo B. Vững chắc C. Đàn hồi và vững chắc D. Mềm dẻo và vững chắc Câu 29: Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây? A. Mô xương cứng B. Mô xương xốp C. Sụn bọc đầu xương D. Màng xương Câu 30: Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ? A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động B. Giúp xương dài ra C. Giúp xương phát triển to về bề ngang. D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng Câu 31: Trong cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ? A. 400 B. 500 C. 600 D. 700 Câu 32: Hai tính chất cơ bản của cơ là: A. co và dãn. B. gấp và duỗi. C. phồng và xẹp. D. kéo và đẩy. Câu 33: Ý nghĩa của hoạt động co cơ A. Làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển. B. Giúp cơ tăng kích thước C. Giúp cơ thể tăng chiều dài D. Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan Câu 34: Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào? A. Nối tiếp nhau B. Xếp chổng lên nhau C. Xen kẽ và song song với nhau D. Vuông góc với nhau. Câu 35: Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau : Mỗi bắp cơ gồm rất nhiều bó cơ, mỗi bó cơ gồm nhiều … A. bó cơ B. tế bào cơ C. tiết cơ D. sợi cơ Câu 36: Gọi F là lực tác động để một vật di chuyển, s là quãng đường mà vật di chuyển sau khi bị tác động lực thì A – công sản sinh ra sẽ được tính bằng biểu thức : A. A = F+s B. A = F.s C. A = F/s. D. A = s/F. Câu 37: Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì ? A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao C. Lao động vừa sức D. Tất cả các đáp án trên Câu 38: Công của cơ là. A. Khi cơ co B. Tạo ra một lực C. Làm vật đứng yên. D. Khi cơ duỗi. Câu 39: Công của cơ không phụ thuộc vào yếu tố nào. A. Thời gian lao động B. Trạng thái thần kinh C. Nhịp độ lao động D. Khối lượng của vật Câu 40: Để chống mỏi cơ, cần phải làm gì ? A. Hạn chế sự ứ đọng khí cacbônic trong cơ thể. B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao để rèn luyện cơ. C. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể. D. Cả B và C Câu 41: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở bộ xương người mà không tồn tại ở các loài động vật khác? A. Xương cột sống hình cung B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên C. Bàn chân phẳng D. Xương đùi bé Câu 42: Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào? A. Ngồi học không đúng tư thế B. Đi dày, guốc cao gót C. Thức ăn thiếu canxi D. Thức ăn thiếu vitamin A, C, D Câu 43: Câu 44: Cơ vận động lưỡi của con người phát triển hơn các loài thú là do chúng ta có khả năng A. nuốt. B. viết. C. nói. D. nhai. Câu 45: Đặc điểm tiến hoá của hệ cơ người so với động vật (ở lớp Thú) là gì? A. Cơ mông ít phát triển. B. Cơ bắp chân phát triển. C. Cơ vận động ngón tay ít phát triển. D. Tay có ít cơ phân hoá. CHƯƠNG III: Câu 46: Máu bao gồm A. Hồng cầu và tiểu cầu. B. Huyết tương và các tế bào máu C. Bạch cầu và hồng cầu. D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu. Câu 47: Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ? A. 75% B. 60% C. 45% D. 55% Câu 48: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính ? A. 5 loại B. 4 loại C. 3 loại D. 2 loại Câu 49: Vai trò của hồng cầu là? A. Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể B. Vận chuyển O2 và CO2 C. Vận chuyển các chất thải D. Vận chuyển bạch cầu

1 câu trả lời

Đáp án:

Câu 36: Gọi F là lực tác động để một vật di chuyển, s là quãng đường mà vật di chuyển sau khi bị tác động lực thì A – công sản sinh ra sẽ được tính bằng biểu thức :

A. A = F+s

B. A = F.s

C. A = F/s.

D. A = s/F.

Câu 37: Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ

B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao

C. Lao động vừa sức

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 38: Công của cơ là.

A. Khi cơ co

B. Tạo ra một lực

C. Làm vật đứng yên.

D. Khi cơ duỗi.

D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi

Câu 28: Xương có tính chất gì:

A. Mềm dẻo

B. Vững chắc

C. Đàn hồi và vững chắc

D. Mềm dẻo và vững chắc

Câu 29: Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây?

A. Mô xương cứng

B. Mô xương xốp

C. Sụn bọc đầu xương

D. Màng xương

Câu 30: Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ?

A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động

B. Giúp xương dài ra

C. Giúp xương phát triển to về bề ngang.

D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng

Câu 31: Trong cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ?

A. 400

B. 500

C. 600

D. 700

Câu 32: Hai tính chất cơ bản của cơ là:

A. co và dãn.

B. gấp và duỗi.

C. phồng và xẹp.

D. kéo và đẩy.

Câu 33: Ý nghĩa của hoạt động co cơ

A. Làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển.

B. Giúp cơ tăng kích thước

C. Giúp cơ thể tăng chiều dài

D. Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan

Câu 34: Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào?

A. Nối tiếp nhau

B. Xếp chổng lên nhau

C. Xen kẽ và song song với nhau

D. Vuông góc với nhau.

Câu 35: Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau : Mỗi bắp cơ gồm rất nhiều bó cơ, mỗi bó cơ gồm nhiều …

A. bó cơ

B. tế bào cơ

C. tiết cơ

D. sợi cơ

Câu 36: Gọi F là lực tác động để một vật di chuyển, s là quãng đường mà vật di chuyển sau khi bị tác động lực thì A – công sản sinh ra sẽ được tính bằng biểu thức :

A. A = F+s

B. A = F.s

C. A = F/s.

D. A = s/F.

Câu 37: Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ

B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao

C. Lao động vừa sức

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 38: Công của cơ là.

A. Khi cơ co

B. Tạo ra một lực

C. Làm vật đứng yên.

D. Khi cơ duỗi.

Câu 39: Công của cơ không phụ thuộc vào yếu tố nào.

A. Thời gian lao động

B. Trạng thái thần kinh

C. Nhịp độ lao động

D. Khối lượng của vật

Câu 40: Để chống mỏi cơ, cần phải làm gì ?

A. Hạn chế sự ứ đọng khí cacbônic trong cơ thể.

B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao để rèn luyện cơ

 C. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể.

D. Cả B và C

Câu 41: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở bộ xương người mà không tồn tại ở các loài động vật khác?

A. Xương cột sống hình cung

B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên

C. Bàn chân phẳng

D. Xương đùi bé

Câu 42: Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào?

A. Ngồi học không đúng tư thế

B. Đi dày, guốc cao gót

C. Thức ăn thiếu canxi

D. Thức ăn thiếu vitamin A, C, D

 Câu 44: Cơ vận động lưỡi của con người phát triển hơn các loài thú là do chúng ta có khả năng

A. nuốt.

B. viết.

C. nói.

D. nhai.

Câu 45: Đặc điểm tiến hoá của hệ cơ người so với động vật (ở lớp Thú) là gì?

A. Cơ mông ít phát triển.

B. Cơ bắp chân phát triển.

C. Cơ vận động ngón tay ít phát triển.

D. Tay có ít cơ phân hoá

Câu 46: Máu bao gồm

A. Hồng cầu và tiểu cầu.

B. Huyết tương và các tế bào máu

C. Bạch cầu và hồng cầu.

D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.

Câu 47: Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ?

A. 75%

B. 60%

C. 45%

D. 55%

Câu 48: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính ?

A. 5 loại

B. 4 loại

C. 3 loại

D. 2 loại

Câu 49: Vai trò của hồng cầu là?

A. Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể

B. Vận chuyển O2 và CO2

C. Vận chuyển các chất thải

D. Vận chuyển bạch cầu

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Câu 1: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

​A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á.

Câu 2: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.

Câu 3: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng

A. 40 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2.

Câu 4: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào?

A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Châu nam Cực.

Câu 5: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.

Câu 6: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam phần đất liền của châu Á là

A. 8.200km B. 8.500km C. 9.000km D. 9.500km

Câu 7: Châu Á có diện tích rộng

A. Nhất thế giới. B. Thứ hai thế giới. C. Thứ ba thế giới. D. Thứ tư thế giới.

Câu 8: Sông Trường Giang chảy qua đồng bằng nào?

A. Hoa Bắc. B. Ấn Hằng. C. Hoa Trung. D. Lưỡng Hà.

Câu 9: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á?

A. Hi-ma-lay-a. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Cap-ca.

Câu 10: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng.

C. Đồng bằng Trung tâm. D. Đồng bằng Hoa Bắc.

Câu 11: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ đất liền mở rộng nhất là

A. 8.500km. B. 9.000km. C. 9.200km. D. 9.500km.

Câu 12: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Trung tâm lục địa. B. Ven biển. C. Ven các đại dương. D. Phía đông lục địa.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?

A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.

B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.

C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

Câu 14: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là

A. Đông – tây hoặc gần đông –tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.

B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.

C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.

D. Bắc – nam và vòng cung.

Câu 15: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do

A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo B. Do lãnh thổ rất rộng.

C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Tất cả các ý trên.

Câu 16: Những khoáng sản nào sau đây không có nhiều ở châu Á ?

A. Dầu mỏ, khí đốt. C. Crôm, đồng, thiếc. B. Than, sắt. D. Kim cương, U-ra-ni-um.

Câu 17: Hãy cho biết ở châu Á, đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau nhất ?

A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu nhiệt đới.

C. Đới khí hậu Xích đạo. D. Đới khí hậu ôn đới.

Câu 18: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 19: Kiểu khí hậu nào sau đây không phải là kiểu khí hậu lục địa ở châu Á?

A. khí hậu nhiệt đới lục địa. B. khí hậu cận nhiệt lục địa.

C. khí hậu ôn đới lục địa D. Khí hậu cực và cận cực.

Câu 20: Nhận xét nào không đúng về khí hậu châu Á?

A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau

B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau

C. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.

D. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

Các bạn ơi cứu mình với huhu

3 lượt xem
2 đáp án
8 giờ trước