2 câu trả lời
Đáp án:
*HÓA TRỊ:
Bao gồm nhóm hóa trị I, II, III, IV
Nhóm Hóa trị I bao gồm: H, Li, F, Na, Cl, K, Ag, Br
Nhóm Hóa trị II bao gồm: Be, O, Mg, Ca, Zn, Ba, Hg
Nhóm Hóa trị III bao gồm: B, Al
Nhóm Hóa trị IV bao gồm: Si
Nhóm có nhiều hóa trị bao gồm:
Cacbon: IV, II
Chì: II, IV
Crom: III, II
Nito: III, II, IV
Photpho: III, V
Lưu huỳnh: IV, II, VI
Mangan: IV, II, VII.......
* Nguyên tử khối:
Hai ba Natri (Na=23)
Nhớ ghi cho rõ
Kali chẳng khó
Ba chín dễ dàng (K=39)
Khi nhắc đến Vàng
Một trăm chín bảy (Au=197)
Oxi gây cháy
Chỉ mười sáu thôi (O=16)
Còn Bạc dễ rồi
Một trăm lẻ tám (Ag =108)
Sắt màu trắng xám
Năm sáu có gì (Fe=56)
Nghĩ tới Beri
Nhớ ngay là chín (Be=9)
Gấp ba lần chín
Là của anh Nhôm (Al=27)
Còn của Crôm
Là năm hai đó (Cr=52)
Của Đồng đã rõ
Là sáu mươi tư (Cu =64)
Photpho không dư
Là ba mươi mốt (P=31)
Hai trăm lẻ một
Là của Thủy Ngân (Hg=201)
Chẳng phải ngại ngần
Nitơ mười bốn (N=14)
Hai lần mười bốn
Silic phi kim (Si=28)
Can xi dễ tìm
Bốn mươi vừa chẵn (Ca=40) Mangan vừa vặn
Con số năm lăm (Mn=55)
Ba lăm phẩy năm
Clo chất khí (Cl=35.5)
Phải nhớ cho kỹ
Kẽm là sáu lăm (Zn=65)
Lưu huỳnh chơi khăm
Ba hai đã rõ (S=32)
Chẳng có gì khó
Cacbon mười hai (C=12)
Bari hơi dài
Một trăm ba bảy (Ba=137)
Phát nổ khi cháy
Cẩn thận vẫn hơn
Khối lượng giản đơn
Hiđrô là một (H=1)
Còn cậu Iốt
Ai hỏi nói ngay
Một trăm hai bảy (I=127)
Nếu hai lẻ bảy
Lại của anh Chì (Pb =207)
Brôm nhớ ghi
Tám mươi đã tỏ (Br = 80)
Nhưng vẫn còn đó
Magiê hai tư (Mg=24)
Chẳng phải chần trừ
Flo mười chín (F=19).
Giải thích các bước giải:
Đáp án:
Tùy em
Giải thích các bước giải:
Em cứ thử:
Đặt câu hỏi: tại sao phải học Hóa, mình có thích Hóa chưa?
Em yêu một ai đó, cần biết gì? Tên tuổi, SDT, địa chỉ, facebook.
Rồi sau đó mới tìm hiểu tính cách.
Hóa cũng thế.
Phải đọc, hiểu kí hiệu, ngôn ngữ hóa học rồi mới khám phá tính chất nhé.
Học mỗi ngày một chút, tìm hiểu về lịch sử nguyên tố.
Bài hát về nguyên tố.
Luyện tập tính số mol.
Chơi, đố vui: một bạn đọc Kí hiệu, một bạn đọc M.
Chúc em học tốt