Cách đổi các đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ ??( sách chân trời sáng tạo lớp 6 )
1 câu trả lời
`\text{Đáp án+Giải thích các bước giải:}`
`\text{Đổi đơn vị đo chiều dài:}`
`\text{Ta có trình tự: }`
`\text{km -> hm -> dam -> m -> dm -> cm -> mm}`
`1 km = 10 hm = 100 dam = 1000 m = 10000 dm = 100000 dm = 1000000 cm = 10000000 mm`
`1 mm = 0,1 cm = 0,01 dm = 0,001 m = 0,0001 dam = 0,00001 hm = 0,000001 km`
`\text{=>Cứ 1 ô tới trước là thêm phía trước 1 số 0, đi về sau thì thêm phía sau 1 số 0}`
`\text{Đổi đơn vị diện tích:}`
`1 km^2 = 100 hm^2 = 10000 dam^2 = 1000000 m^2 = 100000000 dm^2 = 10000000000 cm^2 = 1000000000000 mm^2`
`1 mm^2 = 0,01 cm^2 = 0,0001 dm^2 = 0,000001 m^2 = 0,00000001 dam^2 = 0,0000000001 hm^2 = 0,000000000001 km^2`
`\text{Đổi đơn vị khối lượng:}`
`\text{Tấn -> tạ -> yến -> kg -> hg -> dag -> g}`
`\text{1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg = 10000 hg = 100000 dag = 1000000 g}`
`\text{1 g = 0,1 dag = 0,01 = hg = 0,001 kg = 0,0001 yến = 0,00001 tạ = 0,000001 tấn}`
`\text{Đổi đơn vị thời gian:}`
`\text{1 thiên niên kỉ = 1000 năm}`
`\text{1 thế kỉ = 100 năm}`
`\text{1 thập kỉ = 10 năm}`
`\text{ 1 năm = 12 tháng}`
`\text{1 tháng = 31 ngày (30 ngày, 29 (hoặc 28) ngày)}`
`\text{1 ngày = 24 giờ}`
`\text{1 giờ = 60 phút}`
`\text{1 phút = 60 giây}`
`\text{Đổi đơn vị nhiệt độ:}`
`0^o C = 32^o F`
`1^o C = 33,8^o F`
`1^o F = -17,2^o C`
`0^o F = -17,8^o C`