Cách đọc tên bán hệ thống của amino axit. Cho ví dụ chi tiết ạ

2 câu trả lời

Đáp án:

Tên bán hệ thống

axit + vị trí chữ cái Hi Lạp (α, β, γ, δ, ε, ω) + amino + tên thông thường của axit cacboxylic tương ứng.

Ví dụ:

CH3 –CH(NH2)–COOH : axit α,-aminopropionic

H2N–[CH2 ]5 –COOH : axit ε-aminocaproic

H2N–[CH2]6–COOH: axit ω-aminoenantoic

Giải thích các bước giải:

 

Đáp án: Tên bán hệ thống axit + vị trí chữ cái Hi Lạp (α, β, γ, δ, ε, ω) + amino + tên thông thường của axit cacboxylic tương ứng.
Câu hỏi trong lớp Xem thêm