Các ngữ pháp trong tiếng anh lớp 6 các bạn cho mình công thức nha

2 câu trả lời

Home Tiếng Anh Phổ Thông Tiếng Anh lớp 6

Tiếng Anh Phổ ThôngTiếng Anh lớp 6

Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6

By Anh Tuấn - 20 Tháng Bảy, 2017024350

1. Đại từ nhân xưng: (Personal pronouns)

Đại từ nhân xưng được dùng để xưng hô khi giao tiếp.

Gồm 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) và có 8 đại từ:

Ngôi

Số ít

Số nhiều

Ngôi thứ I: (người nói) I (tôi/mình/ ta/ tớ/…) we (chúng tôi/ chúng ta/…)

Ngôi thứ II: (người nghe) you (bạn/ anh/ chị/ em/…) you (các bạn/ anh/ chị/ em/…)

Ngôi thứ III:

(người được nói đến)

he (anh/ ông/ chú ấy…) she (chị/ bà/ cô ấy/…) it (nó/ thứ đó/ vật đó/…) they (họ/ chúng nó/ những vật đó)

2. Thì Hiện tại Đơn của động từ TO BE: (The it is not.

3.Thì Hiện tại Đơn của động từ thường: (Simple Present Tense of ordinary verbs)

I/ You/ We/ They He/ She/ It

(+) S + Vbare + O. S + V_s/es + O.

(-) S + don’t + Vbare + O. S + doesn’t + Vbare + O.

(?) Do + S + Vbare + O?

– Yes, S + do.

– No, S + don’t. Does + S + Vbare + O?

– Yes, S + does.

– No, S + doesn’t.

Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He/She/It/Danh từ số ít) thì Verb phải thêm S/ES (thêm ES cho các động từ tận cùng là âm gió)

NOTE: Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít: go ==> goes do ==> does have ==> has

Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại Đơn: every day/night, in the morning/afternoon/evening…

4. Cách đổi 1 câu từ số ít ==> số nhiều:

a. Đổi đại từ:

I (tôi)==> We (chúng tôi)

You (bạn)==>You (các bạn)

He/ She/ It (anh/chị/em/nó) ==>They (họ/ chúng nó)

This/ That (cái này/kia) ==>These/ Those (những cái này/kia)

b. Đổi động từ to be: am/is ==> are

c. Đổi danh từ số ít ==> danh từ số nhiều (nhớ bỏ a/an khi chuyển sang số nhiều)

Đại từ nhân xưng

Possessive pronouns (Possessive adjectives)

Đại từ sở hữu (Tính từ sở hữu)

I my (của tôi/ tớ …)

You your (của các bạn/ các anh/ chị …)

He his (của anh/ chú/ ông ấy …)

She her + NOUN (của chị/ cô/ bà ấy …)

It its (của nó)

We our (của chúng tôi/ bọn tớ …)

They their (của họ/ chúng nó)

6. Câu hỏi Wh & Câu hỏi Yes/No: (Wh_ questions & Yes/No_questions)

Question word Auxiliary Subject + Vbare + Object

Yes/No_ questions: Do Does I/you/we/they he/she/it + Vbare + Object ?

Wh_ questions: What/When/Where/ Why/Who/How/… Do Does I/you/we/they he/she/it + Vbare + Object ?

Question words (Từ để hỏi):

là những từ được dùng để hỏi thông tin về người/ sự vật/ sự việc

luôn đặt ở đầu câu để hỏi:

+ WHO (ai): hỏi người

+ WHERE (ở đâu): hỏi địa điểm/ nơi chốn

+ WHEN (khi nào): hỏi thời điểm/ thời gian

+ WHOSE (của ai): hỏi về chủ sở hữu

+ WHY (tại sao): hỏi lý do

+ WHAT (gì/cái gì): hỏi sự vật/ sự việc

+ WHAT TIME (mấy giờ): hỏi giờ/ thời gian làm việc gì đó

+ WHICH School/ Grade/ Class/ Floor: hỏi về trường/ khối/ lớp/ tầng nào

+ HOW MANY + plural noun (số lượng bao nhiêu): hỏi số lượng đếm được

+ HOW (như thế nào/ bằng cách nào): hỏi về cách thức/ hoàn cảnh/ trạng thái

* NOTE: đi bộ ta dùng on foot (NOT by foot)

7. TÍNH TỪ MÔ TẢ:

dùng để diễn tả diện mạo/ tính cách của con người, tính chất của sự vật/ việc:

+ diện mạo, bề ngoài: beautiful, pretty, …

+ tính cách: active, friendly, lazy, …

+ kích thước, hình dạng: big, small, …

+ trạng thái cảm xúc: happy, sad, …

+ tuổi: old, young, …

+ màu sắc: blue, red, …

VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ:

a. Adj đứng sau be để bổ nghĩa cho S:

S + be + adj

Ex: My school is big.

b. Adj đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó:

S + be + (a/an/the) + adj + noun.

Ex: It is an old city.

c. Dạng câu hỏi:

Be + S + adj ?

Ex: Is your house big? – Yes, it is./ No, it isn’t.

NOTE:

+ động từ be phải phù hợp với S.

+ khi adj bổ nghĩa cho danh từ số ít, thường có mạo từ a/ an hoặc the đứng trước

8. Các mẫu câu hỏi & trả lời:

a. Hỏi & trả lời với OR-Question:

Câu hỏi với OR là câu hỏi lựa chọn. Người trả lời phải chọn 1 trong 2 ý mà người hỏi đưa ra, không

trả lời Yes/ No.

Is A or B ?

Ex: Are you an engineer or a teacher? – I’m a teacher.

b. Hỏi & trả lời về trường học:

Which(= What) school + do/does + S + go to?

==> S + go/ goes + tên (trường) + school.

Ex: Which school do you go to? – I go to Tran Van On school.

c. Hỏi & trả lời về khối lớp/ lớp:

Which grade/class + be + S + in?

S + be + in + grade + số (lớp).

S + be + in + class + số (lớp)/ tên (lớp).

Ex: Which class are they in? – They are in class 6A1.

d. Hỏi & trả lời về tầng lầu:

Which floor + be + S + on?

S + be + on + the + số thứ tự + floor

Ex: Which floor is your classroom on? – It’s on the second floor.

1. Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ, đại từ tân ngữ và tính từ sở hữu

Đại từ nhân xưng trong ngữ pháp tiếng Anh 6

Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh

Ngôi

Số ít

Số nhiều

Đại từ nhân xưng chủ ngữ

Đại từ tân ngữ

Tính từ sở hữu

Đại từ nhân xưng chủ ngữ

Đại từ nhân xưng tân ngữ

Tính từ sở hữu

1

I

me

my

we

us

our

2

You

you

your

you

you

your

3

He/She/It

him/her/it

his/her/its

they

them

their

Mời bạn xem thêm: Tất tần tật về đại từ trong Tiếng Anh

2. Thì hiện tại đơn/Thì hiện tại tiếp diễn/Thì tương lai gần

2.1. Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn trong ngữ pháp tiếng Anh 6

Thì hiện tại đơn

Cấu trúc:

Động từ to be

Động từ thường

Khẳng định

S + be (am/is/are) + …

e.g.: I am a student. (Tôi là học sinh)

S + V/ Vs-es +….

e.g.: John has short black hair. (John có mái tóc ngắn màu đen)

Phủ định

S + be (am not/isn’t/aren’t) + not + …

e.g.: His suit isn’t black. (Bộ đồ của anh ấy không phải màu đen)

S + don’t/ doesn’t + V-inf + …

e.g.: They don’t have English on Monday. (Họ không có môn tiếng Anh vào thứ 2)

Nghi vấn

Be + S + …?

Yes,S + be

No, S + be not

e.g.: Are they our partners in the flight? / Yes, they are. (Có phải họ là những người đồng hành của chúng tôi trong chuyến bay không? Vâng, đúng vậy)

Do/ Does + S + V-inf +…

Yes, S + do/does

No, S + don’t/ doesn’t

e.g.: Does snow fall in winter? / Yes, it does. (Có tuyết rơi vào mùa đông phải không? Vâng, đúng vậy)

Cách phát âm

/iz/

/s/

/z/

/iz/tận cùng bằng: ss, sh, x, z, o, ch

/s/tận cùng bằng: k, p, t, f

/z/tận cùng bằng: các âm còn lại

Thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn trong ngữ pháp tiếng Anh 6

Thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc:

Khẳng định

S + be (am/is/are) + V-ing +…

e.g.: Sam is listening to music now. (Bây giờ Sam đang nghe nhạc)

Phủ định

S + be not (am not/isn’t/aren’t) + V-ing +…

e.g.: They aren’t discussing the environmental pollution now. (Bây giờ họ đang thảo luận về vấn đề ô nhiễm môi trường.)

Nghi vấn

Be (Am/ Is/ Are) + S + V-ing + …?

Yes, S + be

No, S + be not

e.g.: Is she wearing a red shirt at the moment? / No, she isn’t. (Có phải cô ấy đang mặc chiếc áo sơ mi màu đỏ vào lúc này? Không, cô ấy không)

Cách dùng:

Diễn tả hành động đang diễn ra, hoặc xung quanh thời điểm nói:

e.g.: She is talking with Tom at present. (Hiện tại, cô ấy đang nói chuyện với Tom)

Diễn tả một kế hoạch:

e.g.: We are going to London for John’s wedding on Saturday. (Chúng tôi dự định đến London tham dự đám cưới của John vào thứ 7)

Dấu hiệu nhận biết: Now, right now, at the moment, at this moment, at present,…

mỏi tay rồi