các bạn giúp mk hết nhé Câu 1 : Có các loại máy cơ đơn giản nào ? Cho VD mỗi loại ? Nêu tác dụng của từng loại ? Câu 2 : Khi sử dụng các loại máy cơ đơn giản giúp ích gì cho con người ? Câu 3 : Neu tính chất sự nở vì nhiệt của các chất rắn ,lỏng , khí . So sánh tính chất nở vì nhiệt của các chấ rắn lỏng , khí .Khi co dãn vì nhiệt nếu bị ngăn cản vật có thể gây ra tác dụng gì ? Câu 4 : Thế nào là sự nóng chảy và đông đặc . Nêu đặc điểm của 2 sự đó . Câu 5: Thế nào là sự bay hơi , sự ngưng tụ . Nêu đặc điểm của 2 sự đó ? Câu 6 : Thế nào là sự sôi ? nÊU đặc điểm > Câu 7 : Để đo nhiệt độ ta dùng dụng cụ nào ? Dụng cụ đó hoạt động dựa trên hiện tượng vật lí nào ? Để đo nhiệt độ co thể người , người ta dùng nhiệt kế nào ?

2 câu trả lời

Đáp án:

Câu 1:

- Có 3 loại máy cơ đơn giản gồm :

+ Ròng rọc :

VD : kéo đồ vật lên cao, kéo nước từ dưới giếng lên, nối từ bàn đạp đến bánh xe

Tác dụng :

- Ròng rọc cố định giúp làm đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp

- Ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật.

+ Mặt phẳng nghiêng :

VD : dùng tấm ván kéo hàng hóa lên xe, dắt xe lên cầu thang

Tác dụng:

- Giảm lực kéo

- Đẩy vật và đổi hướng của lực .

+ Đòn bẩy :

VD : bập bênh, mái chèo, búa nhổ đinh, kéo cắt kim loạiTác dụng:

- Giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực tác dụng vào vật đòn bấy có tác dụng làm thay đổi hướng của lực vào vật.

-Dùng đòn bẩy có thể được lợi về lực. 

Câu 2 :

- Khi dùng máy cơ đơn giản có lợi ích là : Giúp con người di chuyển hoặc nâng các vật nặng dễ dàng hơn.

Câu 3:

* Tính chất sự nở vì nhiệt của các chất rắn ,lỏng , khí

- Đặc điểm cửa sự nở vì nhiệt của chất rắn: Nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi, các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.

- Đặc điểm cửa sự nở vì nhiệt của chất lỏng: Nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi, các chất lỏng khác nhau nỏ vì nhiệt khác nhau.

- Đặc điểm cửa sự nở vì nhiệt của chất khí: Nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi, các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau

*So sánh tính chất nở vì nhiệt của các chất rắn lỏng , khí

- Giống nhau:

+ Các chất rắn, lỏng, khí đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi.

-  Khác nhau:

+ Các chất rắn, lỏng khác nhau thì nở vì nhiệt khác nhau, các chất khí khác nhau lại nở vì nhiệt như nhau.

+ Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng và chất rắn, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.

* Khi co dãn vì nhiệt nếu bị ngăn cản vật có thể gây ra tác dụng:

- Sự co giãn của nhiệt khi bị ngăn cản có thể gay ra những lực rất lớn: có thể làm vật bị biến dạng, bị gãy, bị hỏng.

Câu 4:

- Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn

- Đặc điểm :
+ Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ thể rắn sang thể lỏng.
+ Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định .Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy. 
+ Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau
+ Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi.
 - Sự đông đặc là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng

- Đặc điểm:
+Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc. 
+ Phần lớn các chất đông đặc ở một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ đông đặc.
+ Nhiệt độ đông đặc của các chất khác nhau thì khác nhau
+ Trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi.

Câu 5:

-Sự bay hơi là sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể hơi (thể khí).

- Đặc điểm:

+ Sự bay hơi là sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể khí

+ Khi nhiệt độ tăng thì sự bay hơi diễn ra nhanh hơn.

-Sự ngưng tụ là sự chuyển thể từ thể hơi (thể khí) sang thể lỏng.

+ Sự ngưng tụ là sự chuyển thể từ thể khí sang thể lỏng

+ Khi nhiệt độ giảm thì sự ngưng tụ xảy ra nhanh hơn

Câu 6:

-Sự sôi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.

- Đặc điểm :

+ Ở áp suất chuẩn, mỗi chất sôi ở nhiệt độ xác định và không thay đổi.

+ Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc áp suất chất khí (hơi) trên bề mặt chất lỏng. Áp suất này càng lớn, nhiệt độ sôi càng cao và ngược lại.

Câu 7:

- Để đo nhiệt độ người ta dùng nhiệt kế.

- Nhiệt kế hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt của các chất.

- Để đo nhiệt độ cơ thể người ta dùng nhiệt kế y tế.

 

Chúc bạn học tốt

Đáp án:

Câu 1:

- Có 3 loại máy cơ đơn giản gồm :

+ Ròng rọc :

VD : kéo đồ vật lên cao, kéo nước từ dưới giếng lên, nối từ bàn đạp đến bánh xe

Tác dụng :

- Ròng rọc cố định giúp làm đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp

- Ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật.

+ Mặt phẳng nghiêng :

VD : dùng tấm ván kéo hàng hóa lên xe, dắt xe lên cầu thang

Tác dụng:

- Giảm lực kéo

- Đẩy vật và đổi hướng của lực .

+ Đòn bẩy :

VD : bập bênh, mái chèo, búa nhổ đinh, kéo cắt kim loạiTác dụng:

- Giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực tác dụng vào vật đòn bấy có tác dụng làm thay đổi hướng của lực vào vật.

-Dùng đòn bẩy có thể được lợi về lực. 

Câu 2 :

- Khi dùng máy cơ đơn giản có lợi ích là : Giúp con người di chuyển hoặc nâng các vật nặng dễ dàng hơn.

Câu 3:

* Tính chất sự nở vì nhiệt của các chất rắn ,lỏng , khí

- Đặc điểm cửa sự nở vì nhiệt của chất rắn: Nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi, các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.

- Đặc điểm cửa sự nở vì nhiệt của chất lỏng: Nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi, các chất lỏng khác nhau nỏ vì nhiệt khác nhau.

- Đặc điểm cửa sự nở vì nhiệt của chất khí: Nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi, các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau

*So sánh tính chất nở vì nhiệt của các chất rắn lỏng , khí

- Giống nhau:

+ Các chất rắn, lỏng, khí đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi.

-  Khác nhau:

+ Các chất rắn, lỏng khác nhau thì nở vì nhiệt khác nhau, các chất khí khác nhau lại nở vì nhiệt như nhau.

+ Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng và chất rắn, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.

* Khi co dãn vì nhiệt nếu bị ngăn cản vật có thể gây ra tác dụng:

- Sự co giãn của nhiệt khi bị ngăn cản có thể gay ra những lực rất lớn: có thể làm vật bị biến dạng, bị gãy, bị hỏng.

Câu 4:

- Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn

- Đặc điểm :
+ Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ thể rắn sang thể lỏng.
+ Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định .Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy. 
+ Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau
+ Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi.
 - Sự đông đặc là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng

- Đặc điểm:
+Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc. 
+ Phần lớn các chất đông đặc ở một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ đông đặc.
+ Nhiệt độ đông đặc của các chất khác nhau thì khác nhau
+ Trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi.

Câu 5:

-Sự bay hơi là sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể hơi (thể khí).

- Đặc điểm:

+ Sự bay hơi là sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể khí

+ Khi nhiệt độ tăng thì sự bay hơi diễn ra nhanh hơn.

-Sự ngưng tụ là sự chuyển thể từ thể hơi (thể khí) sang thể lỏng.

+ Sự ngưng tụ là sự chuyển thể từ thể khí sang thể lỏng

+ Khi nhiệt độ giảm thì sự ngưng tụ xảy ra nhanh hơn

Câu 6:

-Sự sôi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.

- Đặc điểm :

+ Ở áp suất chuẩn, mỗi chất sôi ở nhiệt độ xác định và không thay đổi.

+ Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc áp suất chất khí (hơi) trên bề mặt chất lỏng. Áp suất này càng lớn, nhiệt độ sôi càng cao và ngược lại.

Câu 7:

- Để đo nhiệt độ người ta dùng nhiệt kế.

- Nhiệt kế hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt của các chất.

- Để đo nhiệt độ cơ thể người ta dùng nhiệt kế y tế.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

I. Circle the correct one. “Too or Enough” 1) This car is too/enough old. We cannot go anywhere. 2) This book is too/enough thick for me to read. 3) That dress is cheap too/enough to buy. 4) This question is too/enough complicated to answer. 5) Everybody is too/enough excited about the holiday to focus on their work. 6) I can join that club. I’m young too/enough. 7) She can’t come with us to the bar. She’s too/enough young. 8) We have too/enough eggs to make a cake. 9) Do we have too/enough time to catch the bus? 10)This boy is too/enough noisy. I can’t study! 11)Mary’s room is too/enough dirty. Her mom is angry. 12)Tom is tall too/enough to join a basketball team. 13)This bag is too/enough heavy. I can’t carry it. II. Complete with “too” or “enough”. 1- She is clever ........................ to pass the test. 2- The skirt is ........................ long for you. 3- Kate is .......................young to drive a car. 4- There is ......................... meat in the fridge for the whole week. 5- I didn’t work hard ........................ to pass the exam. 6- We can’t buy the car because it is .......................expensive. 7- He can’t sleep because he drinks .......................much coffee. 8- Are you tall ...................... to reach that shelf? 9- They often take the bus to school because it’s ................... far to walk. 10- She isn’t fast ...................... to win the race. 11- There’s .......................food for everyone to eat. 12- She isn’t speaking clearly ................for me to understand. III. Complete the sentences with “too – enough” by using the words given. 1) I don’t want to eat that soup. It is _______________________. ( cold ) 2) She can’t come to party with us. She isn’t _______________________. ( old ) 3) They need much money. That car is _______________________ to buy. ( expensive ) 4) We don’t need to worry about the food. It is _______________________. (fresh ) 5) I missed the bus because I got up _______________________. ( late ) 6) I cannot buy that dress. It isn’t _______________________ for me to buy. ( cheap ) 7) I cannot climb that mountain. It is _______________________. ( high ) 8) You should help your sister. She is _______________________ to eat herself. (young) 9) It is _______________________ to see the way. ( foggy ) 10) He is _______________________ to win the race. ( fast ) 11) He is _______________________ to be the headmaster. ( qualified ) 12) Don’t want any help from him. He is _____________________ to help anyone. (rude) 13) The movie was _______________________. I couldn’t watch it. ( boring ) 14) Ben is _______________________ to solve the problems. He never studies. ( lazy ) 15) The questions were _______________________ to solve. ( difficult ) 16) Jeremy is _______________________ to talk people. ( shy ) 17) Ashley is _______________________ to pass the test. ( hardworking ) 18) I can’t wear this t-shirt. It is _______________________. ( small ) Giúp mk vs, tuy ns dài nhưg rấc cần sự giúp đỡ! Mk cần 2 bn lm ạ, bn nào có sức thì làm 2 bài, còn bn còn lại lm 1 bài a

1 lượt xem
1 đáp án
1 giờ trước